Kết quả tìm kiếm Thiên Hà (Vũ Hán) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thiên+Hà+(Vũ+Hán)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), biểu tự Thông (通), là vị hoàng… |
Thiên hà (chữ Hán: 天河, nghĩa mặt chữ là "sông ở trên trời") là một hệ thống lớn các thiên thể và vật chất liên kết với nhau bằng lực hấp dẫn, bao gồm… |
Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán (tiếng Anh: Wuhan Tianhe International Airport (Trung văn phồn thể: 武漢天河國際機場; Trung văn Tiếng Trung: 武汉天河国际机场; pinyin: Wǔhàn… |
Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), húy Lưu Tú (劉秀), biểu tự Văn Thúc (文叔), là vị Hoàng… |
Cù Huy Hà Vũ (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1957; nguyên quán xã Ân Phú, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh) là một tiến sĩ luật học, thạc sĩ văn chương, nguyên Hội… |
Tháo tung hoành thiên hạ và chèn ép vua Hiến Đế. Chiến tranh Hán Sở Hạng Vũ Lã Hậu Hàn Tín Tiêu Hà Trương Lương Phàn Khoái Sử ký Tư Mã Thiên, Phan Ngọc dịch… |
Trận Vũ Hán (tiếng Trung: 武漢會戰) hay Trận phòng thủ Vũ Hán (tiếng Trung: 武漢保衛戰) theo cách gọi của người Trung Quốc và Cuộc tấn công Vũ Hán (tiếng Nhật:… |
dịch COVID-19. Virus SARS-CoV-2 được xác định lần đầu tiên tại thành phố Vũ Hán, Hồ Bắc, Trung Quốc vào giữa tháng 12 năm 2019, khi một nhóm người có triệu… |
Chiến tranh Hán-Sở (漢楚爭雄 Hán Sở tranh hùng, 楚漢戰爭 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời… |
Triệu Vũ Đế (chữ Hán: 趙武帝, 257 TCN hoặc 235 TCN - 137 TCN), húy Triệu Đà (chữ Hán: 趙佗), là vị vua đầu tiên của nước Nam Việt, án ngữ tại Quảng Đông và… |
Hồ Bắc (tiếng Trung: 湖北; pinyin: Húběi [nghe], tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Giản xưng chính thức của… |
Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo… |
"河內凶,則移其民於河東,移其粟於河內" (âm Hán Việt: Hà Nội hung, tắc di kỳ dân ư Hà Đông, di kỳ túc ư Hà Nội), có nghĩa là Hà Nội bị mất mùa thì chuyển dân ở Hà Nội sang Hà Đông, chuyển… |
thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, sao chổi, tinh vân, quần tinh, thiên hà) và các hiện tượng có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ (như bức xạ nền vũ trụ)… |
Hàn Tín (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) Dịch Trung Thiên, Nhà xuất bản Văn học, năm 2012, Phần: Sai lầm của Hàn Tín, Sở trường của Lưu Bang Hán Sở tranh hùng Lưu Bang Hạng Vũ Tiêu Hà Khoái Triệt… |
(LSE:AIRC) (Tiếng Trung: 中国国际航空公司, pinyin: Zhōngguó Guójì Hángkōng Gōngsī, Hán-Việt: Trung Quốc Quốc tế Hàng không công ty, viết tắt 国航 (Quốc hàng)) là… |
công trong việc lật đổ Nhà Tần và tranh chấp thiên hạ với Hán Cao Tổ (Lưu Bang) đầu thời Nhà Hán. Hạng Vũ người đất Hạ Tương, là cháu nội đại tướng Hạng… |
cộng sự, khởi đầu lệnh cấm quan chức kết bè kéo cánh. Sau khi Hán Hoàn Đế băng hà, Đậu Vũ và Thái phó Trần Phồn đã âm mưu tiến hành một cuộc đảo chính… |
Võ Tắc Thiên (chữ Hán: 武則天, 17 tháng 2, 624 - 16 tháng 12, 705) hay Vũ Tắc Thiên, thường gọi Võ hậu (武后) hoặc Thiên hậu (天后), là một phi tần ở hậu cung… |
tính có khoảng 2 nghìn tỉ thiên hà trong vũ trụ quan sát được. Các nhà thiên văn chưa biết được kích thước toàn thể của Vũ trụ là bao nhiêu và cũng có… |