Kết quả tìm kiếm Thực vật đặc hữu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thực+vật+đặc+hữu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hữu cơ lấy từ sinh vật khác hoặc mô chết. Thực vật còn có đặc trưng bởi có thành tế bào bằng xenluloza (không có ở động vật). Thực vật không có khả năng… |
động thực vật hoang dã tại Việt Nam có sự đa dạng sinh học độc đáo. Công tác bảo vệ bảo tồn và nghiên cứu khoa học về hệ sinh thái của Việt Nam, đặc biệt… |
gọi là đậu vàng do hoa màu vàng nhỏ đặc trưng của chúng. Đây là chi thực vật đặc hữu của Úc, có mặt khắp các bang của Úc trừ Bắc Úc. Aotus carinata Aotus… |
Bần Hải Nam (thể loại Thực vật đặc hữu Trung Quốc) Anh thường gọi là Hainan Sonneratia) là một loài thực vật thuộc họ họ Bằng lăng. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc. ^ World Conservation Monitoring Centre… |
Hopea gregaria (thể loại Thực vật đặc hữu Indonesia) Hopea gregaria là một loài thực vật họ Dầu. Nó là loài đặc hữu của Indonesia. Dữ liệu liên quan tới Hopea gregaria tại Wikispecies Ashton, P. 1998. Hopea… |
Pouteria chocoensis (thể loại Thực vật đặc hữu Colombia) Pouteria chocoensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Dữ liệu liên quan tới Pouteria chocoensis tại Wikispecies… |
Geissanthus pinchinchana (thể loại Thực vật đặc hữu Ecuador) Geissanthus pinchinchana là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Santiana, J. & Pitman, N. 2004. Geissanthus pinchinchana[liên… |
Passiflora discophora (thể loại Thực vật đặc hữu Ecuador) Passiflora discophora là một loài thực vật thuộc họ Passifloraceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Jørgensen, P. & Pitman, N. 2004. Passiflora discophora[liên… |
Erythroxylum pacificum (thể loại Thực vật đặc hữu) Erythroxylum pacificum là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Dữ liệu liên quan tới Erythroxylum pacificum tại Wikispecies… |
Pouteria gigantea (thể loại Thực vật đặc hữu Ecuador) Pouteria gigantea là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Hernández, C. & Pitman, N. 2004. Pouteria gigantea. 2006… |
Pandanus balfourii (thể loại Thực vật đặc hữu Seychelles) Pandanus balfourii là một loài thực vật thuộc họ Pandanaceae. Đây là loài đặc hữu của Seychelles. ^ “Pandanus balfourii (Balfour's Pandanus)”. Iucnredlist… |
Ocotea staminoides (thể loại Thực vật đặc hữu Jamaica) Ocotea staminoides là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica. World Conservation Monitoring Centre 1998. Ocotea staminoides… |
Neuburgia macroloba (thể loại Thực vật đặc hữu Fiji) Neuburgia macroloba là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae. Đây là loài đặc hữu của Fiji. World Conservation Monitoring Centre 1998. Neuburgia macroloba[liên… |
Nectandra ruforamula (thể loại Thực vật đặc hữu) Nectandra ruforamula là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. World Conservation Monitoring Centre 1998. Nectandra ruforamula… |
Myristica trianthera (thể loại Thực vật đặc hữu Tây New Guinea) Myristica trianthera là một loài thực vật thuộc họ Myristicaceae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia. World Conservation Monitoring Centre 1998. Myristica… |
Wimmeria acuminata (thể loại Thực vật đặc hữu Mexico) Wimmeria acuminata là một loài thực vật thuộc họ Celastraceae. Đây là loài đặc hữu của México. Dữ liệu liên quan tới Wimmeria acuminata tại Wikispecies… |
Geissanthus vanderwerffii (thể loại Thực vật đặc hữu Ecuador) Geissanthus vanderwerffii là một loài thực vật thuộc họ Myrsinaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Santiana, J. & Pitman, N. 2004. Geissanthus vanderwerffii… |
Ternstroemia howardiana (thể loại Thực vật đặc hữu Jamaica) Ternstroemia howardiana là một loài thực vật thuộc họ Theaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica. Kelly, D.L. 1998. Ternstroemia howardiana. 2006 IUCN… |
Horsfieldia valida (thể loại Thực vật đặc hữu Indonesia) Horsfieldia valida là một loài thực vật thuộc họ Myristicaceae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia. World Conservation Monitoring Centre 1998. Horsfieldia… |
Nectandra weddellii (thể loại Thực vật đặc hữu) Nectandra weddellii là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. World Conservation Monitoring Centre 1998. Nectandra weddellii… |