Kết quả tìm kiếm Thủ ngữ Anh điêng đồng bằng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+ngữ+Anh+điêng+đồng+bằng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong các thể loại như kể chuyện (ví dụ thủ ngữ Anh-điêng đồng bằng và thủ ngữ thổ dân Úc đi đôi với ngôn ngữ miệng), đôi khi cũng xảy ra trong các cuộc… |
Thổ dân châu Mỹ (đổi hướng từ Người Anh Điêng) dân châu Mỹ hay người Anh-điêng, ở Việt Nam còn gọi là người da đỏ để chỉ dân bản địa ở Hoa Kỳ mà bắt nguồn từ danh từ tiếng Anh "redskin" dù màu da của… |
Người Mỹ bản địa tại Hoa Kỳ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) Người Mỹ bản địa Hoa Kỳ (tiếng Anh: Indigenous Americans), còn gọi là người Mỹ da đỏ hay người Anh-điêng, là những cư dân gốc của lãnh thổ nay gọi là… |
Yukon (thể loại Các trang chứa cách phát âm được ghi âm (tiếng Anh)) hiện những người Anh-điêng, và khu vực này đã thoát khỏi băng giá. Các địa điểm có ý nghĩa khảo cổ học ở Yukon lưu giữ một số bằng chứng sớm nhất về… |
Nhân khẩu Peru (đề mục Ngôn ngữ) Năm 1993, ngôn ngữ chính của Peru, tiếng Tây Ban Nha, là ngôn ngữ đầu tiên của 80,3% người Peru trên 5 tuổi. Một số ngôn ngữ Anh điêng phổ biến ở một… |
Suriname (thể loại Quốc gia thành viên Cộng đồng Caribe) Nam Mỹ. Suriname là nơi giao hòa của nhiều dòng chảy văn hóa Phi, Mỹ - Anh Điêng, châu Á, Do Thái và Hà Lan. Tất cả phản ánh qua phong tục tập quán cũng… |
Guerrero. Tuy nhiên, cư dân San Nicolás tự nhận mình là moreno (người Anh-điêng bản địa da đen) và khước từ các tên gọi như "da đen", "Afromexican" hay… |
Tiếng Nahuatl (thể loại Ngôn ngữ chắp dính) để rao giảng tiếng Nahuatl cho người Anh-điêng. Vào thế kỷ thứ 16 và 17, tiếng Nahuatl cổ điển trở thành ngôn ngữ thành văn, và các tác phẩm tiếng Nahuatl… |
Pháo đài Cumberland. Trong khi đó, các quan chức Anh ở Quebec bắt đầu vận động các bộ lạc người Anh-điêng hỗ trợ họ, còn người Mỹ thì kêu gọi họ duy trì… |
Thời đại Khám phá (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) khoảng 2000 người Anh-điêng Guaraní. Họ khám phá và tiến sâu các vùng lãnh thổ của miền nam Brazil, Paraguay và Bolivia ngày nay bằng cách sử dụng mạng… |
Tây Ban Nha chinh phục Đế quốc Aztec (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) đạo của Phó vương Don Antonio de Mendoza, quân Tây Ban Nha và các đồng minh Anh-điêng tái chiếm tất cả các thị trấn này và đàn áp mạnh tay các cuộc nổi… |
Đại học Dartmouth (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) viên, cũng như tờ báo theo đường lối bảo thủ The Dartmouth Review, đã tìm cách đưa biểu tượng người Anh-điêng trở lại, nhưng không có đội thể thao nào… |
Thời kỳ tiền Colombo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) rộng của người Anh-điêng Cổ khắp châu Mỹ, phân tách thành hàng trăm bộ lạc và văn hóa khác biệt. Người Anh-điêng Cổ là những cộng đồng săn bắn hái lượm… |
Johnny Depp (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) đạo cộng đồng người bản xứ gọi anh ta là "một người không phải là người Anh Điêng". Sự lựa chọn của Depp để thể hiện Tonto, một nhân vật người Mỹ bản địa… |
(các tiểu thuyết: Ăn mày dĩ vãng, Phố). Vũ Bằng (bút ký Thương nhớ mười hai và Tuyển tập Vũ Bằng). Y Điêng (Kpăhôfi) (truyện dài Hơ Giang và tiểu thuyết… |
Hạ Canada (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) Pháp, bị Vương quốc Anh (1707–1800) chinh phục trong Chiến tranh Bảy năm kết thúc năm 1763 (còn gọi là Chiến tranh Pháp và Anh điêng tại Hoa Kỳ.) Các phần… |
Đế quốc Tây Ban Nha (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) quyền tài phán của Hoa Kỳ, với tiếng Anh được áp đặt trong các trường học và tiếng Tây Ban Nha trở thành ngôn ngữ chính thức thứ cấp. Một di sản văn hóa… |
Nam Mỹ và quay trở về, hoặc là các loại bè mảng bằng gỗ balsa (Ochroma pyramidale) của người Anh điêng đã trôi dạt tới Polynesia, có lẽ là do không thể… |
đồng minh của Pháp nên hải quân Anh khai hỏa, tấn công Montevideo lẫn Buenos Aires. Cả hai thị trấn thất thủ; quân Anh chiếm được Montevideo vào năm 1807… |
tháng 10 năm 1525. 1.800 người Anh-điêng chết đói và những người sống sót đã phải ăn xác chết. Sau khi Zaculeu thất thủ, một đơn vị đồn trú của Tây Ban… |