Kết quả tìm kiếm Thời kỳ Lãng mạn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thời+kỳ+Lãng+mạn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thời lãng mạn chủ yếu chú trọng đến cảm xúc con người trong thể hiện âm nhạc; giai điệu trở nên mượt mà, tình cảm hơn. Các thể loại chính trong thời kì… |
nghĩa lãng mạn chia làm hai khuynh hướng: lãng mạn tích cực và lãng mạn tiêu cực, nhưng giữa chúng vẫn có mối liên hệ qua lại khá phức tạp. Lãng mạn được… |
Đào Nha: romance) là một thuật ngữ nói chung về các tác phẩm Âm nhạc thời kỳ Lãng mạn. Được ứng dụng với những bản ballad tự sự ở Tây Ban Nha, nó được sử… |
là nhà soạn nhạc thời Lãng mạn hay trong thời kỳ chuyển tiếp sang nhạc thời Lãng mạn. Franz Schubert cũng là một nhạc sĩ trong thời kỳ chuyển tiếp, tương… |
trong số những nhà soạn nhạc vĩ đại nhất của những năm cuối thời kỳ cổ điển, đầu thời kỳ lãng mạn, và các tác phẩm của ông thường xuyên được trình diễn nhiều… |
– hai người sẽ đến bên nhau. Phim hài lãng mạn ra đời trong khoảng thập niên 30-40 và đã từng đạt đến thời kỳ hoàng kim với khoảng 400 bộ phim ra đời… |
người Ba Lan, đại diện của phong cách hiện thực vào giai đoạn cuối thời kỳ lãng mạn ở Ba Lan. Leopold Leoffler sinh ra ở Rzeszów. Ông theo học hội họa… |
Aleksander Fredro (1793 –1876) nhà thơ, nhà viết kịch người Ba Lan trong thời kỳ Lãng mạn. Tượng đài ban đầu xây dựng tại Lviv năm 1897 theo thiết kế của Leonard… |
nghĩa lãng mạn dân tộc Thụy Điển. Ông cùng với Esaias Tegnér là những người đại diện cho trường phái lãng mạn quốc gia trong Thời kỳ Lãng mạn. Với bài… |
Thời kỳ Edo (江戸時代 (Giang Hộ thời đại), Edo-jidai?), còn gọi là thời kỳ Tokugawa (徳川時代 Tokugawa-jidai, "Đức Xuyên thời đại’’), là một giai đoạn trong lịch… |
đàn organ, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Ý thuộc thời kỳ Lãng mạn. Ông nổi tiếng với Vũ điệu của thời gian trong vở opera La Gioconda. Amicare Ponchielli… |
đàn piano thời kỳ cổ điển, chẳng hạn như cây Silbermann phiên bản năm 1749, Stein năm 1788 và Walter năm 1922, đến các cây đàn thời kỳ lãng mạn như Graf… |
văn bản. Một ý nghĩa hạn chế hơn của thuật ngữ này xuất hiện trong thời kỳ Lãng mạn, trong đó nó bắt đầu phân định là các tác phẩm viết "giàu trí tưởng… |
23 tháng 5 năm 1900) là một nhà sử học và họa sĩ người Ba Lan cuối thời kỳ Lãng mạn. Ông từng giữ chức giáo sư và hiệu trưởng của Học viện Mỹ thuật Jan… |
vĩ cầm người Bỉ, nghệ sĩ vĩ cầm, nhạc trưởng và nhà soạn nhạc của thời kỳ lãng mạn. Sáng tác nổi tiếng nhất của ông là bản concerto học sinh cho vĩ cầm… |
1802 - mất ngày 28 tháng 7 năm 1847) là một họa sĩ người Ba Lan của thời kỳ Lãng mạn, được đánh giá là họa sĩ vẽ tranh phong cảnh xuất sắc nhất của đầu… |
năm 1810 - 27 tháng 11 năm 1884) là vũ công ba lê người Áo nổi tiếng thời Lãng mạn. Fanny Elßler sinh ngày 23 tháng 6 năm 1810 tại Gumperdof gần Viên.… |
bị bán đi là một trong những vở opera hài xuất sắc của nền âm nhạc thời kỳ Lãng mạn Séc. ^ Từ điển tác giả, tác phẩm âm nhạc phổ thông, Vũ Tự Lân, xuất… |
trưng của ông nhấn mạnh vào thời Trung cổ, Phục hưng và Baroque mặc dù có đôi khi là thời Cổ điển và ngay cả thời kỳ Lãng mạn. Ông bắt đầu học nhạc lúc… |
mất ngày 22 tháng 7 năm 1852) là một họa sĩ người Ba Lan gốc Ý của thời kỳ Lãng mạn. Lampi định cư ở Warsaw vào khoảng năm 1815, và tự khẳng định rằng… |