Kết quả tìm kiếm Thể loại:Nguồn CS1 tiếng Trung (zh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Nguồn+CS1+tiếng+Trung+(zh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thay thế chữ Hán phồn thể trong văn viết tiếng Trung. Năm 1955, Trung Quốc bắt đầu đơn giản hóa từ chữ Hán phồn thể dựa theo "Phương án giản hoá chữ Hán"… |
Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ… |
Chữ Hán phồn thể (繁體漢字 - Phồn thể Hán tự) hay chữ Hán chính thể (正體漢字 - Chính thể Hán tự) là bộ chữ Hán tiêu chuẩn đầu tiên của tiếng Trung. Dạng chữ viết… |
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) phương, CST (UTC+8). Nguồn: AFC Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng (H) Chủ nhà 9 tháng 1 năm 2018 (2018-01-09) 16:00 Trung tâm Thể thao Olympic Thường… |
tại Cộng hòa Séc. Dựa trên từ vựng cơ bản, tiếng Việt được phân loại là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Nam Á. Tiếng Việt là ngôn ngữ có nhiều người nói nhất… |
Quần đảo Trường Sa (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Trường Sa (tiếng Anh: Spratly Islands; giản thể: 南沙群岛; phồn thể: 南沙群島; Hán-Việt: Nam Sa Quần đảo; pinyin: Nánshā Qúndǎo; tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia:… |
Trung Quốc (giản thể: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt:… |
Tam Thể (tiếng Hoa: 三体; Bính âm tên Tiếng Trung: sān tǐ, tiếng Anh: The Three-Body Problem) là quyển tiểu thuyết khoa học viễn tưởng của nhà văn người Trung Quốc… |
Kiwi (quả) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) có nguồn gốc từ miền trung và miền đông Trung Quốc. Mô tả đầu tiên được ghi lại về chúng có niên đại vào thế kỷ 12 dưới triều đại nhà Tống. Loại quả… |
Ấn Độ giáo (thể loại CS1: giá trị quyển dài) là có thể nguồn gốc của Du-già bắt đầu từ thời văn minh Indus. Người ta cũng tìm thấy một Thần thể ngồi giữa đám thú, được xem là Thú chủ (zh. 獸主, sa… |
Mê Kông (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) lớn nhất trên thế giới, bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng nơi sông bắt nguồn thuộc tỉnh Thanh Hải, chảy qua Vân Nam Trung Quốc, qua các nước Lào, Myanmar… |
Trần Hạo Sâm (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Anh lần đầu tiên ra mắt vào năm 2017 trong bộ phim dài tập Red Balloon (zh) và phim điện ảnh Cái tên khắc sâu trong tim người vào năm 2020. Đối với vai… |
Nhà Hạ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) 《历史语言研究所集刊》 (bằng tiếng zh văn phồn thể) (第5本).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) ^ 《史记·陈杞世家》. ^ 《论语·八佾第三》、《礼记·礼运》. ^ “文物古迹” (bằng tiếng Trung). 中国浙江绍兴县人民政府官方网站… |
TikTok (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Android ở Trung Quốc. Nhiều người nổi tiếng bao gồm Jimmy Fallon và Tony Hawk đã bắt đầu sử dụng ứng dụng này vào năm 2018. Những người nổi tiếng khác như… |
Tân Đài tệ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Trung Hoa Dân Quốc. Dù tên tiếng Anh chính thức cho loại tiền tệ này là dollar, trong tiếng Quan Thoại nó được gọi là… |
Liên Quân (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Valor, ROV) là bản chuyển thể quốc tế của Vương Giả Vinh Diệu (tiếng Anh: Honor of Kings; tiếng Trung: 王者荣耀; pinyin: Wángzhě Róngyào), là… |
Gạo (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) gần một nửa dân số thế giới. Gạo có thể nấu thành cơm, cháo nhờ cách luộc trong nước hay bằng hơi nước. Gạo đồ là loại gạo thu được từ thóc được ngâm nước… |
Đạo mộ bút ký (tiểu thuyết) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) giữa Việt Nam và Trung Quốc”. Thuật ngữ “Donghua” được sử dụng để chỉ bất kỳ loại Phim hoạt hình nào bằng tiếng Trung Quốc có nguồn gốc từ bất kỳ quốc… |
Tam Thể là series phim Khoa học viện tưởng của Trung Quốc do Xí Nga ảnh nghiệp, Tam Thể vũ trụ, Linh Hà văn hóa sản xuất, chuyển thể từ tiểu thuyết Tam… |