Thí nghiệm Crick, Brenner và cộng sự

Kết quả tìm kiếm Thí nghiệm Crick, Brenner và cộng sự Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: thí nghiệm creek brunnea và cộng sự
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Gen
    Gen (đề mục Sự khám phá DNA)
    chứng bằng thí nghiệm năm 1961 khi tạo đột biến dịch chuyển khung trong gene rIIB của thể thực khuẩn T4 (xem thí nghiệm Crick, Brenner cộng sự). Ngoài…
  • gene với trình tự amino acid mà nó mã hóa cho protein. Trong thí nghiệm Crick, Brenner et al. sau đó, sử dụng 3 thể thực khuẩn, bản chất bộ ba của mã…
  • Hình thu nhỏ cho Lai acid nucleic
    RNA; Lai RNA với RNA. Trong tự nhiên cũng như ở phòng thí nghiệm, các chuỗi đơn của phân tử DNA RNA có thể tồn tại tự do ở dạng tuyến tính (mạch thẳng)…
  • Hình thu nhỏ cho Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học
    quan tâm đến sinh lý học thực nghiệm thành lập phòng thí nghiệm của riêng ông ở Pháp Ý để tiến hành các thí nghiệm về truyền máu. Để đuổi kịp các…
  • Hình thu nhỏ cho Di truyền học
    Di truyền học (thể loại Quản lý CS1: ngày tháng năm)
    amino acid. Điều này lần đầu tiên được miêu tả trong thí nghiệm của Crick, Brenner các cộng sự năm 1961. Trong những năm 1961-1966 đã ghi nhận kết quả…
  • Hình thu nhỏ cho Mã di truyền
    định là tRNA. Thí nghiệm Crick, Brenner, Barnett Watts-Tobin lần đầu chứng minh rằng codon bao gồm ba base DNA. Marshall Nirenberg Heinrich J. Matthaei…
  • các thí nghiệm đột biến so sánh các đột biến này với nhau các codon amino acid đã biết khác, Sydney Brenner kết luận rằng đột biến màu hổ phách hoàng…
  • George Wells Beadle (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    đoạn di truyền hóa sinh, mở đầu cho sinh học phân tử. Các thí nghiệm chủ yếu của Beadle Tattum tiến hành trên mốc bánh mì Neurospora crassa đã chiếu…
  • Edward Lawrie Tatum (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    Các thí nghiệm then chốt của Beadle Tatum là phơi bày nấm mốc bánh mì Neurospora crassa trước các tia X, sẽ gây ra các đột biến. Trong một loạt thí nghiệm…
  • Hình thu nhỏ cho Paul Nurse
    Paul Nurse (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    điều hành của Viện Francis Crick. Nurse tin rằng các nhà khoa học cần lên tiếng về khoa học trong các vấn đề công cộng phản đối những chính trị gia…
  • Hình thu nhỏ cho Christian de Duve
    Christian de Duve (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    phòng thí nghiệm của Tiến sĩ Joseph P. Bouckaert. Năm 1940, khi đang học năm cuối tại trường Y, Đức xâm lược Bỉ. Ông đi nghĩa vụ cho quân đội Bỉ phục…
  • Hình thu nhỏ cho Alexis Carrel
    Alexis Carrel (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    để làm việc trong "Phòng thí nghiệm Hull". Tại đây, ông cộng tác với bác sĩ người Mỹ Charles Claude Guthrie trong việc khâu cấy ghép các mạch máu cùng…
  • Hình thu nhỏ cho Paul Lauterbur
    Paul Lauterbur (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    Lauterbur làm các thí nghiệm ở cuối lớp. Khi ông gia nhập Quân đội trong thập niên 1950, các cấp trên đã cho phép ông nghiên cứu trên máy cộng hưởng từ hạt…
  • Hình thu nhỏ cho John Sulston
    John Sulston (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    dòng tế bào gen của giun tròn Caenorhabditis elegans, ông được đồng trao giải Nobel Sinh lý học Y khoa năm 2002 cùng với Sydney Brenner Robert Horvitz…
  • Hình thu nhỏ cho Barbara McClintock
    Barbara McClintock (thể loại Lỗi nhiều mục tiêu Harv Sfn)
    truyền học ở Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor thuộc Viện Khoa học Carnegie; McClintock chấp nhận lời mời mặc dù có những sự băn khoăn trở thành thành…
  • Hình thu nhỏ cho Rita Levi-Montalcini
    Rita Levi-Montalcini (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    trình độ đại học các nghề chuyên môn. Trong Thế chiến thứ hai, bà làm các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm ở nhà, nghiên cứu sự tăng trưởng của các…
  • Hình thu nhỏ cho Elizabeth Blackburn
    Elizabeth Blackburn (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    tách enzym này trong phòng thí nghiệm. Kết quả cho thấy rằng loại enzym này giống như transferase khi chứa cả thành phần ARN protein. Phần ARN của enzym…
  • Karl Landsteiner (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    theo để nghiên cứu trong các phòng thí nghiệm của Arthur Rudolf Hantzsch ở Zürich, Hermann Emil Fischer ở Würzburg Eugen Bamberger ở München. Trở lại…
  • Hình thu nhỏ cho Harvey J. Alter
    Harvey J. Alter (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    Bob Purcell công việc của Edward Tabor trong một phòng thí nghiệm khác được tiến hành đồng thời, đã chứng minh qua các nghiên cứu về sự lây truyền ở…
  • Hình thu nhỏ cho Carl Ferdinand Cori
    Carl Ferdinand Cori (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý Y khoa)
    Áo-Hung phục vụ trong đoàn trượt tuyết (ski corps), sau đó được chuyển sang đoàn vệ sinh (sanitary corps), trong đó ông đã lập một phòng thí nghiệm ở Trieste…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nhà giả kim (tiểu thuyết)Toán họcHưng YênTrần Thanh MẫnAnh hùng dân tộc Việt NamChâu PhiPhápKim Bình Mai (phim 2008)Sóng thầnVườn quốc gia Cúc PhươngHồ Dầu TiếngHàn Mặc TửDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Giờ Trái ĐấtNgười TrángDoraemon (nhân vật)Nha TrangChủ nghĩa cộng sảnTừ Hi Thái hậuChính phủ Việt NamGiải vô địch thế giới Liên Minh Huyền ThoạiJude BellinghamDấu chấm phẩyKhánh HòaĐiêu khắcCông an nhân dân Việt NamNguyễn Hà PhanSao KimBắc GiangVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Acid aceticTôn Đức ThắngHồn Trương Ba, da hàng thịtVũ Thanh ChươngHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamKhông gia đìnhNăng lượngVụ án Hồ Duy HảiHổQuảng ĐôngKim Ji-won (diễn viên)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênQuy NhơnMùi cỏ cháyInter MilanQuần đảo Hoàng SaHạt nhân nguyên tửĐại ViệtMặt TrăngĐắk LắkPhong trào Cần VươngChiến dịch Điện Biên PhủQuan hệ tình dụcPhú QuốcĐường Thái TôngTriệu Tuấn HảiHợp chất hữu cơNgười TàyMai vàngKhí hậu Việt NamTrí tuệ nhân tạoCàn LongGiải bóng đá Ngoại hạng AnhMèoCôn ĐảoBenjamin FranklinNam BộHarry PotterTrương Thị MaiLâm ĐồngDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiGCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamTư tưởng Hồ Chí MinhTriết họcLê Minh HưngSông Cửu LongĐỗ Hùng ViệtE🡆 More