Kết quả tìm kiếm Tanit Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tanit", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tanit Phoenix (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1980) là một người mẫu thời trang, nữ diễn viên, và chuyên gia trang điểm người Nam Phi. Cô được biết đến với… |
Khon len khong) là một bộ phim điện ảnh kinh dị Thái Lan 2004 của đạo diễn Tanit Jitnukul. Phần tiếp theo của gồm Chơi ngải 2 (2005) và Chơi ngải 3 (2008)… |
Polytela tanit là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P… |
Powers. Sharlto đã kết hôn với nữ diễn viên và người mẫu thời trang Nam Phi Tanit Phoenix. Sharlto Copley sinh ra ở Johannesburg và theo học tại trường dự… |
do bọn cai ngục tổ chức... Luke Goss - Carl "Luke" Lucas / Frankenstein Tanit Phoenix - Katrina Banks Lauren Cohan - September Jones Ving Rhames - R.H… |
cùng với Tanit Phoenix và Corey Feldman. Cùng năm đó, cô đóng vai Holly trong bộ phim hành động Death Race 2 và làm việc một lần nữa với Tanit Phoenix… |
Noura là diễn viên Selim Boughedir - con trai của đạo diễn Férid Boughedir. Tanit d'or, prix de la meilleure interprétation, prix de la meilleure mise en… |
Wheeler, 1932 — Tây Úc Leptanilla tanakai Baroni Urbani, 1977 Leptanilla tanit Santschi, 1907 Leptanilla tenuis Santschi, 1907 — North Africa Leptanilla… |
Panjamawat Tanapon Sukhumpantanasan Tanatat Chaiyaat Thanawat Wattanaputi Tanit Jitnukul Tanin Manoonsilp Tawan Vihokratana Teeradon Supapunpinyo Teerapat… |
trong vai André Baptiste Sr. Sammi Rotibi trong vai André Baptiste Jr. Tanit Phoenix trong vai Candy Ian Holm trong vai Simeon Weisz Donald Sutherland… |
Carthage thờ cúng các vị thần Trung Đông, bao gồm Baal và Tanit. Biểu tượng của thần Tanit, một hình tượng phụ nữ đơn giản với cánh tay dang ra và mặc… |
được gọi là Colonia Iunonia, đặt theo tên Latin của nữ thần Punic, thần Tanit, Iuno caelestis. Mục đích là để có được đất canh tác dành cho những nông… |
700 tới khoảng năm 680 TCN một thời gian sau khi triều đại của vị pharaoh Tanit cuối cùng của vương triều thứ 22, Osorkon IV, kết thúc vào khoảng năm 716 TCN… |
được một số giải thưởng: Máy ảnh vàng của Liên hoan phim Cannes, Golden Tanit of Carthage, Giải thưởng danh hiệu của Viện phim Anh, Giải thưởng phê bình… |
vào năm 1993 đã xác định rằng một vị vua mới thuộc vương triều thứ 22 ở Tanit tên là Shoshenq IV mới thực sự là người đã kế vị Shoshenq III. Pimay cũng… |
phút) 2004 La Nuit de la Verité (Night of Truth, 100 phút) Năm 1992, giải Tanit d'Or cho phim ngắn Un Sure Matin tại Carthage Năm 1992, giải Licorne d'Or… |
liềm chỉ lên trên, tượng trưng cho thần Baal (mặt trời = đĩa) và nữ thần Tanit (mặt trăng = lưỡi liềm). The vexillum of Ancient Rome, shown at the top… |
"Armies of the Carthaginian Wars, 265 – 146 BC") Biểu tượng của nữ thần Tanit (Quốc hiệu phỏng dựng hoặc biểu trưng tôn giáo) Cương vực đế quốc Carthage… |
2016: Fletcher Pilon (15-year-old singer) Azerbaijan Özünü Tanıt Ozunu Tanit ATV February 2015 Aygun Akif Elgun Huseynov Murad Dadaşov (1) Aygün Kazımova… |
Euphasia cliens Felder & Rogenhofer, 1874 Glottula orientalis Hampson, 1894 Polytela cliens aethiopica Sheljuzhko, 1960 Polytela cliens tanit Rungs, 1972… |