Kết quả tìm kiếm Tòa án Quân sự Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tòa+án+Quân+sự", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ương. Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Tòa án nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh và tương đương Ngoài ra còn có Tòa án Quân sự các… |
đại. Phiên tòa đầu tiên và nổi tiếng nhất là của những tội phạm chiến tranh chính trước Tòa án Quân sự Quốc tế, Norman Birkett gọi "phiên tòa lớn nhất trong… |
Tòa án Quân sự Trung ương trực thuộc Tổng cục Chính trị, Bộ Quốc phòng Việt Nam, là cơ quan xét xử của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc hệ… |
Phó Chánh án Tòa án quân sự trung ương, Chánh án và Phó Chánh án Tòa án quân sự quân khu và tương đương, Chánh án và Phó Chánh án Tòa án quân sự khu vực… |
Tòa án Hình sự Quốc tế (tên tiếng Anh: International Criminal Court, tiếng Pháp: Cour pénale internationale; thường được gọi là các ICC hoặc ICCt) là một… |
Thẩm phán, Hội thẩm, các chức danh khác của Tòa án nhân dân. Quản lý các Tòa án nhân dân và Tòa án quân sự về tổ chức theo quy định của Luật này và các… |
Tòa án Quốc tế là cơ quan tư pháp chính của Liên Hợp Quốc. Tòa án Quốc tế có nhiệm vụ xét xử các vụ kiện giữa các nước và tư vấn pháp lý về các vấn đề… |
đây, Triệu Quân Sự đã khai nhận những việc mình làm. Ngày 15 tháng 3 năm 2013, Triệu Quân Sự bị kết án tù chung thân tại Tòa án Quân sự Quân khu 1 với… |
Tòa án quân sự hoặc tòa án thiết quân luật là một tòa án mang tính quân sự hoặc một phiên tòa được tiến hành tại một tòa án như vậy. Tòa án quân sự được… |
thẩm và phúc thẩm (nếu không phải xét lại). Tòa án nhân dân Tòa án quân sự Tòa án tối cao Tòa án Hình sự Quốc tế ^ Ở đây người viết biểu đạt từ "thường"… |
Thảm sát Nam Kinh (đề mục Sự tàn bạo bắt đầu) việc thật sự đã xảy ra, những người cực đoan đã trưng ra lý lẽ của mình bắt đầu bằng những tuyên bố của Quân đội Thiên hoàng tại Tòa án Quân sự Quốc tế… |
việc "trừng phạt sự phá hoại, sự xâm phạm an ninh Quốc gia, sự xâm phạm sanh mạng hay tài sản của nhân dân" và thiết lập các Tòa án quân sự đặc biệt nhằm… |
lập Tòa án Quân sự theo Sắc lệnh 21/SL ngày 14 tháng 2 năm 1946 và Sắc lệnh 170/SL của Chủ tịch Chính phủ ngày 14 tháng 4 năm 1948: "Tòa án quân sự xử… |
Tòa án Quân sự Quốc tế Viễn Đông (tiếng Anh: The International Military Tribunal for the Far East (IMTFE)) còn được gọi là các phiên tòa Tokyo hay Tòa… |
phán Tòa án nhân dân tối cao là một tập hợp từ 13 đến 17 Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao Việt Nam. Thành phần gồm có: Chánh án, các Phó Chánh án Tòa nhân… |
tương đương và Tòa án quân sự khu vực mà chỉ có ở Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án quân sự trung ương, Tòa án nhân dân tỉnh, thành… |
Tòa án nhân dân cấp cao (còn gọi là tòa cấp cao) là cơ quan xét xử cấp cao thuộc hệ thống tư pháp của Tòa án nhân dân Việt Nam. Tòa án nhân dân cấp cao… |
Chánh án Toà án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa án nhân dân… |
Thông Tòa án Quân sự Quân khu 4 Chánh án: Đại tá Đặng Văn Phượng Viện Kiểm sát Quân sự Quân khu 4 Viện trưởng: Thượng tá Nguyễn Văn Kỷ Bảo tàng Quân khu… |
Nguyễn Văn Trỗi (thể loại Quân nhân trong Chiến tranh Việt Nam) tranh ở Việt Nam. Anh bị bắt giam và bị tòa án quân sự Việt Nam Cộng hòa kết án tử hình. Sau sự kiện này, quân Giải phóng miền Nam Việt Nam và Cộng hòa… |