Kết quả tìm kiếm Tên gọi Venezuela Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+Venezuela", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Venezuela, tên chính thức là Cộng hòa Bolivariana Venezuela (tiếng Tây Ban Nha: República Bolivariana de Venezuela, [reˈpuβlika βoliβaˈɾjana ðe βeneˈswela])… |
nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 255 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính… |
mưa nên có tên gọi là cây mưa. Quả đậu, dẹp, không nứt, màu đà đen, dài 10– 20 cm. Cây có nguồn gốc ở châu Mỹ nhiệt đới: Colombia, Venezuela, El Salvador… |
Hugo Chávez (thể loại Tổng thống Venezuela) ˈtʃaβes ˈfɾi.as]; 28 tháng 7 năm 1954 – 5 tháng 3 năm 2013) là Tổng thống Venezuela từ năm 1999 cho đến khi qua đời vào năm 2013. Ông từng là lãnh đạo của… |
Cuộc khủng hoảng tại Venezuela là cuộc khủng hoảng kinh tế xã hội và chính trị mà Venezuela đã trải qua từ năm 2010 dưới thời tổng thống Hugo Chávez và… |
bắt giữ đã được tổ chức trong khi Guaidó gọi vụ bắt giữ là một nỗ lực ngăn chặn Quốc hội nắm quyền. Venezuela bắt đầu kiểm duyệt một số phương tiện truyền… |
Abarema glauca (đề mục Tên đồng nghĩa) thuộc họ Fabaceae. Nó được tìm thấy ở Cuba, Cộng hòa Dominica, Venezuela. Các tên thường gọi là: Caracolí, Mijaguao, Paují (Pittier), Jijaguao y Merey Montañero… |
nguồn gốc ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ và vùng Caribe. Các tên gọi phổ biến trong tiếng Việt là cây đại, bông sứ, hoa sứ, chăm pa. Chi này… |
hạng Henley ra đời vào năm 2006 với tên gọi ban đầu là Henley & Partners Visa Restrictions Index (HVRI), sau đó đổi tên như hiện tại vào tháng 1 năm 2018… |
Cocktail trứng sữa (đề mục Tên gọi) tháng 11 cho đến hết mùa lễ. Một loại kem có tên Ponche Crema đã được sản xuất và tiêu thụ ở Venezuela và Trinidad từ những năm 1900, cũng là một phần… |
Rừng mưa Amazon (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên) Colombia, Venezuela, Ecuador,Bolivia, Guyana, Surinam cùng Guyana thuộc Pháp. Các bang hoặc tỉnh của 4 quốc gia được đặt tên Amazonas theo tên khu rừng… |
tích lãnh thổ Guyana, nhưng Venezuela chưa bao giờ từ bỏ yêu cầu lãnh thổ đối với khu vực này. Hai nước Guyana và Venezuela tồn tại tranh chấp lâu dài… |
Hồng xiêm (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) Campuchia là lamoot, tại Venezuela là níspero. tại Tây Ấn là naseberry còn trong tiếng Anh là sapodilla. Trong tiếng Trung gọi là 人心果 (pinyin: Rén xīn… |
Biển Đông (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) Biển Đông là tên riêng mà Việt Nam dùng để gọi vùng biển có tên quốc tế là South China Sea (tiếng Anh, có thể hiểu là "Biển Hoa Nam", tương tự "East China… |
Sử quân tử (tên Hán-Việt, từ tiếng Trung 使君子) hay còn gọi dây giung, dây giun, quả nấc, cha ro, chúa sá nằng (danh pháp hai phần: Combretum indicum) là… |
dân chơi cây thường gọi là cây osaka đỏ, vông mào gà, hồng môi, ô môi.[cần dẫn nguồn] Tên gọi trong tiếng Anh và một số tên gọi khác là: Chekring, Coral… |
Calcaño Ruiz, thường được gọi là Mary Calcaño hoặc theo tên kết hôn Mary Keeler (1906 sừng1992), là người phụ nữ Venezuela đầu tiên được cấp bằng phi… |
của El Salvador, nơi nó được gọi là "Maquilíshuat". Kèn hồng thường cao từ 5 - 30m, xuất xứ từ Nam Mexico tới Venezuela và Ecuador. Nó là cây thân gỗ… |
Carlos Andrés Pérez (thể loại Tổng thống Venezuela) được gọi là CAP và thường được gọi là El Gocho (do nguồn gốc Andes của ông), là một chính trị gia Venezuela từng giữ chức Tổng thống Venezuela giai đoạn… |
được gọi là Fontanafredda, là một câu lạc bộ bóng đá Ý có trụ sở tại Fontanafredda, Friuli-Venezuela . Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1925 với tên OND… |