Kết quả tìm kiếm Stiletto Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Stiletto", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Douglas X-3 Stiletto là một loại máy bay phản lực thử nghiệm của Hoa Kỳ trong thập niên 1950, do Douglas Aircraft Company chế tạo. Nhiệm vụ chính của nó… |
UR-100N (đổi hướng từ SS-19 Stiletto) Xô trước đây và Nga hiện nay. Tên ký hiệu của NATO cho tên lửa là SS-19 Stiletto, mã định danh công nghiệp 15A30. Tên lửa UR-100N được viện thiết kế OKB-52… |
nhà thiết kế thời trang người Pháp. Ông nổi tiếng với mẫu giày cao gót stiletto đen bóng, đế màu đỏ. ^ Armstrong, Lisa (ngày 14 tháng 4 năm 2012). “Christian… |
là tên lửa đạn đạo hạng nặng R-36M (SS-18 'Satan') và UR-100N (SS-19 'Stiletto'), chiếm 80% số đầu đạn hạt nhân phóng từ đất liền. Nga phát triển thêm… |
dao pesh-kabz của Ba Tư) hoặc thậm chí chẳng có lưỡi dao nào cả (như dao stiletto thời Phục Hưng) nhưng vẫn được xếp vào loại dao găm. Tuy nhiên trong một… |
linked source—"Breaking Defense". Intercept capability against an SS-19 Stiletto launched from Kaliningrad against New York is shown as approximately 1… |
Olivier; Carlino, Piero; Sambolah, Gordon; Glos, Julian (2019). “A new stiletto snake (Lamprophiidae, Atractaspidinae, Atractaspis) from Liberia and Guinea… |
SS-17 Spanker (NATO gọilà MR-UR-100) SS-18 Satan (NATO gọi là R-36M) SS-19 Stiletto (NATO gọi là UR-100N) SS-20 Saber (NATO RT-21M) SS-21 Scarab (NATO gọi… |
trên tên lửa đạn đạo liên lục địa UR-100UTTKh (NATO định danh là SS-19 Stiletto) phóng từ căn cứ không quân Dombarovsky, tỉnh Orenburg, nó đã đạt tốc độ… |
Yang Succubus: Hell Bent (2007) - Detective Pei Farmhouse (2008) - Lilith Stiletto (2008) - Detective Hanover Dead Space: Downfall (2008) - Shen (voice) Dim… |
bén tương tự, cũng như cận chiến bằng tay không. Vũ khí cô chọn là đôi Stiletto hình kim; chúng dài, không có phần bảo vệ và có chuôi kiếm hình vòng, giống… |
của ban nhạc Spice Girl trong những năm 1990, khi giày kết hợp với gót Stiletto tạo nên một kiểu giày có tên gọi là Lucite Platform. Phần mũi chân được… |
Atractaspidinae tại Reptarium.cz Reptile Database. Tra cứu 3 tháng 11 2008. Atractaspids at Life is Short but Snakes are Long Stiletto snakes at Tetrapod Zoology… |
Mythicomyiidae Evocoidae - Ocoa Flies Scenopinidae – window flies Therevidae – stiletto flies Một họ đã tuyệt chủng từ Đại Trung sinh là Protapioceridae. ^ El-Hawagry… |
- Bristol Brabazon - Coanda-1910 - Fairchild-Dornier 728 - Douglas X-3 Stiletto - Gossamer Albatross - Edgley Optica - Grumman X-29 - Lippisch Ente - LLRV… |
sát được thuê bởi nhà nước, thường thi hành nhiệm vụ của mình với một stiletto. Tiểu thuyết của Cooper mô tả Venezia như là một chế độ độc tài độc ác… |
ICBM để phục vụ các bài tập bắn hạ mục tiêu. Model 1019 Model 1072 Short Stiletto Model 1088 Model 1094 Model 1100 Model 1101 Model 1102 (AQM-37A) XKD2B-1… |
giữa phụ nữ, tình dục và ngoại hình. Có một sự suy yếu của phong cách stiletto trong cả cuối những năm 1960 / đầu những năm 1970 và cả những năm 1990… |
"Sinner" (15Zh42) SS-17 "Spanker" (MR-UR-100) SS-18 "Satan" (R-36M) SS-19 "Stiletto" (UR-100N) SS-20 "Saber" (RT-21M/15Zh45) SS-21 "Scarab" (9M79) SS-22 "Scaleboard"… |
Nó đã thu hút sự chú ý của giới tình báo phương Tây và họ đã gọi nó là Stiletto. Loại xe tăng này sử dụng một tia laser rắn cực mạnh để tấn công. Để có… |