Kết quả tìm kiếm Som Uzbekistan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Som+Uzbekistan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
riêng, Som có thể là: Những loại tiền tệ của một số quốc gia nói tiếng Thổ ở Trung Á: Som Kyrgyzstan, đơn vị tiền tệ của Kyrgyzstan Som Uzbekistan, đơn… |
Mỹ $ USD Cent 100 Uruguay peso Uruguay $ UYU Centésimo 100 Uzbekistan som Uzbekistan лв UZS Tiyin 100 Vanuatu vatu Vanuatu Vt VUV None None Vatican… |
diện của năm nước cộng hoà gia nhập Liên Xô ở Trung Á gồm: Kazakhstan, Uzbekistan, Kyrgyzstan, Tajikistan và Turkmenistan. Đây cũng là định nghĩa chính… |
Azerbaijan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Moldova, Turkmenistan, Tajikistan, và Uzbekistan – ký kết Nghị định thư Alma-Ata để mở rộng SNG bao gồm các quốc gia này… |
Thái hay còn gọi là som tam (xếp thứ 6), cà ri Massaman (xếp thứ 10), cà ri xanh (xếp thứ 19), cơm chiên Thái (xếp thứ 24) và Som Tum Pu Pla Ra (xếp thứ… |
(Mã tài chính) Hoa Kỳ UYU 858 2 Peso Uruguayo Uruguay UZS 860 2 Som Uzbekistan Uzbekistan VEB 862 2 boBolívar Venezuela Venezuela VND 704 0 Việt Nam Đồng… |
và nhiều đồi núi, nước này giáp biên giới với Kazakhstan ở phía bắc, Uzbekistan ở phía tây, Tajikistan ở phía tây nam và Trung Quốc ở phía đông nam. Theo… |
Cộng hoà Qaraqalpaqstan (thể loại Tỉnh của Uzbekistan) Республикаси) là một nước cộng hòa tự trị thuộc Uzbekistan. Nó chiếm toàn bộ phần tây bắc của Uzbekistan. Thủ phủ là Nukus (tiếng Qaraqalpaq: No'kis hoặc… |
14.669 14,694 500 (16¢, không phổ biến) 100 (3¢) 10.000 ($3,24) 9. Uzbekistan som UZS 10.962 10,980 100 (7¢) 1.000 ($0,72) 10. Guinée franc GNF 8.636… |
bởi som Kyrgyzstan), Moldova (thay thế bởi cupon Moldova), Turkmenistan (thay thế bởi manat Turkmenistan), Uzbekistan (thay thế bởi cupon Uzbekistan), và… |
Liên minh Kinh tế Á Âu (đề mục Uzbekistan) Kyrgyzstan và Tajikistan đã thành lập Cộng đồng Kinh tế Á Âu (EurAsEC), Uzbekistan đã tham gia vào năm 2006. Mục tiêu nhằm thành lập một thị trường chung… |
the English Language . Houghton Mifflin Company. 2000. ^ Ahsan Jan Qaisar; Som Prakash Verma; Mohammad Habib (ngày 1 tháng 1 năm 1996). Art and Culture:… |
(1997–) Johannes Valgeirsson (2004–2011) Rowan Arumughan (2009–) Provat Arun Som (1964–1967) Pranjal Banerjee (2014–) Praveer Bose (1999–) Rahul Dsa (2014–)… |
SLB Quần đảo Solomon SLE Sierra Leone SLV El Salvador SMR San Marino SOM Somalia SPM Saint-Pierre và Miquelon SRB Serbia SSD Nam Sudan STP São… |
til lov om ændring af kriminalloven og arveloven for Grønland. (Ændringer som følge af indførelse af registreret partnerskab)” (bằng tiếng Đan Mạch). Webarkiv… |
Bank of the United Arab Emirates Uzbekistan Som 0.000333445 0.000417970 Central Bank of the Republic of Uzbekistan Việt Nam Đồng 0.0000374713 0.0000469600… |
10 Sierra Leone (SLE) 12 0 12 Quần đảo Solomon (SOL) 10 0 10 Somalia (SOM) 10 0 10 Nam Sudan (SSD) 2 0 2 Đông Timor (TLS) 5 3 8 Tuvalu (TUV) 4 0… |
Dominica 2 GEQ Guinea Xích Đạo 2 LBR Liberia 2 MTN Mauritanie 2 NRU Nauru 2 SLE Sierra Leone 2 SOM Somalia 2 SWZ Eswatini 2 TUV Tuvalu 1 Tổng 11.339… |
13:00 Sân vận động Pamir, Dushanbe Khán giả: 50 Trọng tài: Anna Sidorova (Uzbekistan) 5 tháng 4 năm 2017 (2017-04-05) 16:00 Sân vận động Pamir, Dushanbe Khán… |
Lạm phát kéo dài (đề mục Uzbekistan) 000.000 lira cũ. Uzbekistan đã liên tục trải qua lạm phát cao kể từ thời điểm độc lập. Vào năm 1994, mệnh giá cao nhất hiện có là 100 som, cao nhất hiện… |