Kết quả tìm kiếm Shirakawa go Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Shirakawa+go", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Làng lịch sử Shirakawa-go và Gokayama trên thung lũng sông Shogawa trải dài từ ranh giới huyện Gifu và Toyama phía bắc Nhật Bản. Shirakawa-go (白川郷, "Sông… |
Làng lịch sử Shirakawa-go và Gokayama là một Di sản thế giới được UNESCO công nhận tại Nhật Bản. Tài sản văn hóa bao gồm ba ngôi làng miền núi lịch sử… |
nhờ truyền thống của những ngôi nhà gasshō-zukuri cùng với ngôi làng Shirakawa-go ở tỉnh Gifu. Cuộc sống cùng với kiến trúc truyền thống này được bảo tồn… |
Dover Publications, ISBN 0486206130 Masayoshi, Shirakawa (2005), A Journey In Search of the Origins of Go, Yutopian Enterprises, ISBN 1889554987 Matthews… |
Thiên hoàng Go-Shirakawa (後白河天皇 (Hậu Bạch Hà Thiên hoàng), Go-Shirakawa-Tenno?, 18 tháng 10 năm 1127 – 26 tháng 4 năm 1192) là Thiên hoàng thứ 77 của… |
UNESCO công nhận tại Nhật Bản. Hōryū-ji Himeji Yakushima Shirakami Kyoto Shirakawa-gō và Gokayama Hiroshima Itsukushima Nara Nikkō Ryukyu Kii Shiretoko Iwami… |
x t s Định vị tiểu hành tinh 22470 Shirakawa-go (22471) 1997 CR28 (22472) 1997 CT28… |
Làng lịch sử Shirakawa-go, Gifu, Nhật Bản. (di sản thế giới)… |
Lịch sử của Nara cổ ở Nhật Bản Đền chùa Nikkō ở Nhật Bản Làng lịch sử Shirakawa-go và Gokayama của Nhật Bản Thành phố Kaesong (Khai Phong) của Bắc Triều… |
Minamoto no Yoshitomo cùng với Taira no Kiyomori về phe Thiên hoàng Go-Shirakawa và Fujiwara no Tadamichi, trong khi đó cha của Minamoto no Yoshitomo… |
Gia tộc Minamoto (đề mục Go-Shirakawa Genji (tức Gia tộc MINAMOTO, hậu duệ của Thiên hoàng Go-Shirakawa)) (theo Genpei Jōsuiki). Dòng này chỉ gồm chi của con trai Thiên hoàng Go-Shirakawa, Mochihito-ō (Takakura-no-Miya). Là một phần của các tranh chấp tiếp… |
núi Shirakami (1993) Di sản văn hóa cổ đô Kyoto (1994) Làng lịch sử Shirakawa-go và Gokayama (1995) Khu tưởng niệm Hòa bình Hiroshima (1996) Đền Itsukushima… |
Fujiwara Shigeko, và là em gái của Thiên hoàng Shirakawa. Cha của bà qua đời năm 1073 và được Thiên hoàng Shirakawa kế vị, ông thoái vị vào năm 1087 và nhường… |
hoàng Toba, mẹ của 2 vị Thiên hoàng là Thiên hoàng Sutoku và Thiên hoàng Go-Shirakawa. Bà là trưởng nữ của Fujiwara no Kinzane (https://ja.m.wikipedia.org/藤原公実 (Đằng… |
Baek Yoon-ho Lồng tiếng bởi: Hiroki Tōchi Tên tiếng Nhật: Taiga Shirakawa (白川 大虎, Shirakawa Taiga) Baek Yoon-ho (백윤호; Baek Yun-ho) là một thợ săn hạng S… |
Hikaru – Kì thủ cờ vây (đổi hướng từ Hikaru no Go) Hikaru no Go (ヒカルの碁, Hikaru no Go? n.đ. '"Cờ vây của Hikaru"') là loạt manga, một câu chuyện ở lứa tuổi thiếu niên dựa theo Cờ vây viết bởi Hotta Yumi… |
giữ vị trí độc tôn thao túng mối hận thù trong triều giữa Thượng hoàng Go-Shirakawa và con trai mình, Thiên hoàng Nijo. Qua sự thao túng này, Kiyomori có… |
gia tộc mình, âm mưu cùng với Minamoto no Yukiie bắt cóc Thiên hoàng Go-Shirakawa, và tự mình thiết lập triều đình, ở các tỉnh phía Bắc Kyoto. Nhưng, cuối… |
với tên Nobuhito -shinnō. Takakura là con trai thứ tư của Pháp hoàng Go-Shirakawa, đồng thời là chú của người tiền nhiệm - Thiên hoàng Rokujō. Mẹ của ông… |
1073, Thiên hoàng Go-Sanjō thoái vị, nhường ngôi cho con thứ là thân vương Sadahito. Thân vương sẽ lên ngôi, hiệu là Thiên hoàng Shirakawa. Quan Bạch, Fujiwara… |