Kết quả tìm kiếm Sherbrooke Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sherbrooke", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Xã Sherbrooke (tiếng Anh: Sherbrooke Township) là một xã thuộc quận Steele, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 49 người. ^ “2010… |
Manitoba 0730.018 Regina Saskatchewan 210.556 Hamilton Ontario 0721.053 Sherbrooke Québec 201.890 Kitchener–Cambridge–Waterloo Ontario 0477.160 St. John's… |
Eucalyptus chapmaniana ở Kew Gardens, London Eucalyptus regnans ở rừng Sherbrooke, Victoria Bạch đàn cầu vồng Dầu khuynh diệp ^ “Eucalyptus L'Hér”. Germplasm… |
Sơn đã qua các khóa đào tạo về chuyên ngành tim mạch tại Đại học Y khoa Sherbrooke - Quebec - Canada năm 1994-1995, tại Marseille-Cộng hoà Pháp năm 2003… |
Căn hộ studio tại Sherbrooke, Quebec, Canada, với giường đôi, gian bếp và cửa trượt dẫn vào tủ quần áo… |
Youth Orchestra Sault Symphony Orchestra Sherbrooke Symphony Orchestra (Orchestre Symphonique de Sherbrooke) Symphony New Brunswick Symphony Nova Scotia… |
2018, thua Letitia James trong cuộc bầu cử sơ cấp Dân chủ. Sinh ra ở Sherbrooke, Quebec, Canada và lớn lên ở Hanover, New Hampshire, Maloney có bằng Cử… |
Quebec Hamilton London Kitchener-Waterloo St. Catharines Oshawa Windsor Sherbrooke Trois-Rivières Các khu vực đô thị đáng kể khác gồm có: Lévis, Cornwall… |
có khoảng 300 sinh viên. Carrefour Sherbrooke Residence Hall đã được khai trương vào năm 2009 trên số 475 Sherbrooke Street West, trước đây là khách sạn… |
hè năm 2015, sử dụng phim trường trong trung tâm thành phố Montreal và Sherbrooke để làm bối cảnh cho thành phố New York và Quantico. Việc sản xuất 13 tập… |
nhân từ Đại học quốc lập Đài Loan vào năm 1965, bằng Thạc sĩ từ Đại học Sherbrooke năm 1968, và bằng Tiến sĩ từ Đại học Toronto vào năm 1971. Ông đạt được… |
tiếp sức Kingston 2002 4 × 400 m tiếp sức Giải vô địch điền kinh trẻ thế giới Sherbrooke 2003 200 m Đại diện cho Americas World Cup 2006 Athens 200 m… |
Tử là hoàn toàn không đáng!” Tại Canada, đại học McMaster và Đại học Sherbrooke cũng đã chấm dứt hợp tác với Viện Khổng Tử. Trước đó trong tháng 12 năm… |
tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2008. ^ “Université de Sherbrooke”. Association of Universities and Colleges of Canada. Bản gốc lưu trữ… |
Sân vận động Drei Flüsse Montréal 1976 Montréal Sân vận động Olympic Sherbrooke Sân vận động Thành phố Toronto Sân vận động Varsity Ottawa Sân vận động… |
tháng tháng 9 năm 1814, từ căn cứ ở Halifax, Nova Scotia, John Coape Sherbrooke đã dẫn 500 quân Anh tiến hành "cuộc viễn chinh Penobscot". Trong 26 ngày… |
Maisonneuve, bao gồm Vườn bách thảo Montréal, tiếp giáp với phía tây qua Đường Sherbrooke (Đường 138). Cổng thông tin Canada Cổng thông tin Thế vận hội Cổng thông… |
toàn với chuột Sprague-Dawley và khỉ ăn cua tại các cơ sở ở Montreal và Sherbrooke của Phòng thí nghiệm Charles River. Họ phát hiện ra trong số những thứ… |
Catharines–Niagara, ON: 406.074 Oshawa, ON: 379.848 Windsor, ON: 329.144 Sherbrooke, QC: 212.105 Barrie, ON: 197.059 Sudbury, ON: 164.689 Kingston, ON: 161… |
^ a b c d e Janice Arnold (2011-10-12). "Nobel laureate is pride of Sherbrooke Jews". Canadian Jewish News. "Shechtman was one of five Jews, including… |