Kết quả tìm kiếm Scottish Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Scottish+", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Glasgow, Scotland, đội bóng hiện đang chơi ở giải Scottish Professional Football League, trong Scottish Premiership. Đội bóng có biệt danh là gấu Teddy… |
Scotland Scottish Executive - official site of the Scottish Executive Scottish Parliament - official site of the Scottish Parliament Scottish Tourist Board… |
and the Scottish Parliament is subordinate. The White Paper had indicated that this was to be the approach taken in the legislation. The Scottish Parliament… |
Jeremie Frimpong (thể loại Cầu thủ bóng đá Scottish Professional Football League) Europa League Tính đến 26 tháng 3 năm 2024 Celtic Scottish Premiership: 2019–20 Scottish Cup: 2019–20 Scottish League Cup: 2019–20 Bayer Leverkusen Bundesliga:… |
Giải bóng đá ngoại hạng Scotland (đổi hướng từ Scottish Premier League) Scottish Premier League hay SPL) từng là giải đấu cao nhất của các câu lạc bộ bóng đá Scotland. Giải được thành lập năm 1998 khi nó rút khỏi Scottish… |
Shield, Trận đấu thử và hiện không còn tồn tại Anglo-Italian Cup, Anglo-Scottish Cup, Full Members' Cup and Texaco Cup. Các trận đấu thời chiến bị hủy bỏ… |
Parcs thay vì McEwan's Lager (cả hai công ty lúc đó là công ty con của Scottish & Newcastle). Giải đấu thu hút đông đảo khán giả truyền hình, không chỉ… |
ITV (truyền hình). Kể từ tháng 9 năm 2001, Scotland Singles Top 75 và Scottish Albums Top 75 được công bố bởi ChartsPlus, mặc dù đây không phải là một… |
Scottish Championship, hay còn gọi là cinch Championship vì lý do tài trợ, là giải hạng hai của Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Scotland (SPFL), giải đấu… |
tập (1979). Languages of Scotland. Occasional paper – Association for Scottish Literary Studies; no. 4. Edinburgh: Chambers. ISBN 978-0-550-20261-1. Alcaraz… |
Scottish Football League Premier Division diễn ra từ năm 1975 đến năm 1998, bộ phận hàng đầu của giải bóng đá Scotland và toàn bộ hệ thống giải bóng đá… |
Mèo tai cụp (Scottish Fold) là một giống mèo nhà với sự đột biến sinh học tự nhiên gen lặn gây ảnh hưởng đến phần sụn toàn thân, khiến cho tai bị "cụp"… |
Scotland. Scottish Premiership được thành lập vào tháng 7 năm 2013, sau khi SPFL được thành lập bởi sự sáp nhập của Giải Ngoại hạng Scotland và Scottish Football… |
News. ngày 31 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2009. ^ “Are Scottish people better off?”. MSN Money. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2008… |
ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company… |
tranh giành độc lập lần thứ nhất của Scotland (tiếng Anh: The First War of Scottish Independence), là giai đoạn đầu tiên trong một loạt các cuộc chiến tranh… |
Đảng Dân tộc Scotland (đổi hướng từ Scottish National Party) Nationalism: Scottish Society and Politics, 1707 to the Present. Psychology Press. ISBN 978-0-415-32724-4. ^ a b Independence. Scottish National Party… |
“Sarawak adopts English as official language”. thesundaily.my. ^ Scottish Government. “Scottish Facts and Information”. Scotland.org. Truy cập ngày 19 tháng… |
Alexander. The Scottish Enlightenment: The Historical Age of the Historical Nation (2007) Broadie, Alexander. The Cambridge Companion to the Scottish Enlightenment… |
cao. Không giống như chó, các giống mèo có tai cụp rất hiếm. (Mèo giống Scottish Fold là một loài đã biến đổi như vậy.) Khi giận dữ hay sợ hãi, mèo thường… |