Kết quả tìm kiếm San Fermín Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "San+Fermín", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thành phố nổi tiếng toàn cầu với hội chạy với bò trong những ngày lễ San Fermín, tổ chức thường niên từ ngày 6 đến 14 tháng 7. Lễ hội này trở nên nổi… |
João Félix (mượn từ Atlético Madrid) 15 HV Andreas Christensen 16/32 TV Fermín López 17 HV Marcos Alonso 18 TV Oriol Romeu 19 TĐ Vitor Roque 20 TV Sergi… |
Carabanchel: Comillas, Opañel, San Isidro, Vista Alegre, Puerta Bonita, Buenavista, Abrantes. Usera: Orcasitas, Orcasur, San Fermín, Almendrales, Moscardó, Zofío… |
nghiệm một trong các lễ hội này. Một trong các lễ hội nổi tiếng nhất là San Fermín tại Pamplona. Sự kiện nổi tiếng nhất trong lễ hội là encierro hay chạy… |
3,70583°T / 40.409491; -3.70583 (Templo de San Cayetano) RI-51-0004425 14-06-1980 Nhà thờ San Fermín Navarros Di tích Madrid C/ Eduardo Dato, 10 40°25′58″B… |
Violin và dàn nhạc 35 Fantasía en sapo Reina Violin và piano 36 Jota de San Fermín Violin và piano 37 Zortzico Adiós montañas mías Violin và piano 38 Viva… |
chỉ huy bắn phá San Juan. Suốt cuộc bắn phá, nhiều tòa nhà chính phủ bị trúng đạn. Ngày 25 tháng 6, chiến hạm Yosemite phong tỏa cảng San Juan. Ngày 25… |
phát triển lương tâm chính trị và xã hội là người bạn thân nhất của ông Fermín Valdés Domínguez, con trai của một gia đình chủ nô giàu có. Vào tháng 4… |
Sau đó, Daniel gặp gỡ và kết bạn với một người đàn ông ăn xin có tên là Fermín Romero de Torres. Anh thực chất là một gián điệp từng tham gia chống chính… |
Franciscan do Junípero Serra và sau đó là Fermín de Francisco Lasuén đã thành lập hai mươi mốt phái đoàn giữa ngày nay San Diego và Sonoma, sáu trong số đó nằm… |
Fructuoso Eric Quizon Erik Santos Ervic Vijandre Felix Roco Fely Constantino () Fermín Barva () Fernando Poe, Sr. Fernando Poe, Jr. Fidel de Castro Florentino… |
trong những "Patricias Argentinas". Cha của cha bà là Miguel Fermín Mariano Riglos San Martín, người kết hôn với Mercedes de Lasala de Riglos. Mercedes… |
các thành phố quan trọng khác là Guadalupe, Santa Catarina, San Nicolás de los Garza, và San Pedro Garza Garcia, tất cả đều thuộc vùng đô thị Monterrey… |
Cabral, Marcos Cabral và Donald Reid-Cabral. Ông nội của bà, Sen. Mario Fermín Cabral y Báez đã soạn thảo dự luật rằng năm 1935 đổi tên thủ đô của thành… |
đi ra rạp với bạn trai của họ, Fermín và Ramón. Tuy nhiên, thay vào đó, Cleo và Fermín quyết định thuê một phòng. Fermín thể hiện kỹ năng võ thuật của… |
hành cách trọng thể bởi 3 giáo sĩ cấp cao, gồm chủ phong là Tổng giám mục Fermín Emilio Lafitte, Tổng giám mục đô thành Tổng giáo phận Córdoba; hai vị giáo… |
Sản xuất tại Hollywood bằng tiếng Tây Ban Nha cho Fox Film Corporation Fermín Galán Fernando Roldán Chính kịch lịch sử Isabel de Solís, reina de Granada… |
(1944-03-24)24 tháng 3, 1944 (31 tuổi) Olimpia 2HV Flaminio Sosa Olimpia 3TV Fermín Escobar River Plate 3TV Pedro Fleitas (1953-07-11)11 tháng 7, 1953 (22 tuổi)… |
Varillas 67 3 Juan Manuel Cerúndolo 79 6 Juan Manuel Cerúndolo 6 6 WC Fermín Tenti 0 4 Juan Manuel Cerúndolo 6 6 João Menezes 4 4 João Menezes… |
ban Ban Các vấn đề Tôn giáo Trung ương Đảng 4/2021- 43 Thiếu tướng Norge Fermín Enrich Pons Tổng cục trưởng Tổng cục phản gián Tổng cục trưởng Tổng cục… |