Kết quả tìm kiếm S. P. L. Sørensen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "S.+P.+L.+Sørensen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
giá trị pH lớn hơn 7 được coi là có tính kiềm. Khái niệm này được S.P.L. Sørensen (và Linderström-Lang) đưa ra vào năm 1909 và có nghĩa là "pondus hydrogenii"… |
- Franz Schmidt, nhà soạn nhạc người Áo (sinh 1874) 12 tháng 2 - S. P. L. Sørensen, nhà hóa học người Đan Mạch, (sinh 1868) 22 tháng 2 - Antonio Machado… |
Giáo sư Martin Knudsen 1912: Giáo sư C. Christiansen 1909: Giáo sư S.P.L. Sørensen 2000: Tiến sĩ Jens Martin Knudsen 1999: Giáo sư Ove Nathan 1991: Giáo… |
electron đều có cùng điện tích và khối lượng. Năm 1909 S. P. L. Sørensen tìm ra lý thuyết về độ pH và phát triển phương pháp đo nồng độ acid. Năm 1911 Antonius van… |
ISBN 0-19-957485-5. ^ Shors tr. 388 ^ Shors tr. 353 ^ Dimmock tr. 272 ^ Baggesen DL, Sørensen G, Nielsen EM, Wegener HC (2010). “Phage typing of Salmonella Typhimurium… |
I.; Bayle, P.; Balzeau, A.; Bismuth, T.; Bourguignon, L.; Delfour, G.; Faivre, J.-P.; Lacrampe-Cuyaubère, F.; Muth, X.; Pasty, S.; Semal, P.; Tavormina… |
soạn nhạc cổ điển theo thời kỳ Mục lục A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z Keiko Abe (sinh năm 1937) Muhal Richard Abrams (sinh… |
Kay Fisker 1949: Kai Christensen 1950: Ejnar Dyggve 1951: Erik Christian Sørensen 1954: Kaare Klint và Vilhelm Lauritzen 1955: Arne Jacobsen và Bertel Udsen… |
Hejnol, A.; Kristensen, R. M.; Neves, R. C.; Rouse, G. W.; Worsaae, K.; Sørensen, M. V. (2011). “Higher-level metazoan relationships: Recent progress and… |
Higgins, R. P. (1990). Zelinkaderidae, a new family of cyclorhagid Kinorhyncha. Smithsonian Contributions to Zoology, 500, 1–26. ^ Sørensen, M., Heiner… |
Norwich City (2) 2–2 (4–2 p) Birmingham City (2) Norwich 19:45 BST Sinani 45+1' Sørensen 45+3' Chi tiết Leko 53' Tomkinson 77' (l.n.) Sân vận động: Carrow… |
Adela; Kengne, Andre P.; Khang, Young-Ho; Laxmaiah, Avula; Malekzadeh, Reza; Miranda, J Jaime; Moon, Jin Soo; Popovic, Stevo R.; Sørensen, Thorkild IA; Soric… |
tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019. ^ Ballin, Nicolai Z.; Sørensen, Ann T. (tháng 4 năm 2014). “Coumarin content in cinnamon containing food… |
Lincoln City (3) Nottingham 01:45 (Giờ Việt Nam) Chi tiết Roughan 23' Sørensen 48' Sân vận động: Meadow Lane Lượng khán giả: 6,468 Trọng tài: Martin… |
456 (7223): 788–791. doi:10.1038/nature07535. PMID 19037244. ^ Teske A, Sørensen KB (2008). “Uncultured archaea in deep marine subsurface sediments: have… |
29 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016. ^ “Vaage, Nora Sørensen. Svein Bolling: Kirsti Koch Christensen, 2005”. Bản gốc lưu trữ ngày 9… |
porpoises from the Gulf of Maine”. Marine Mammal Science. 11: 423–440. ^ Sørensen, T.B.; Kinze, C.C. (1994). “Reproduction and reproductive seasonality in… |
Âu. ^ a b Münzel, Thomas; Schmidt, Frank P.; Steven, Sebastian; Herzog, Johannes; Daiber, Andreas; Sørensen, Mette (tháng 2 năm 2018). “Environmental… |
2 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết). ^ Sørensen, P. E.; Bruhn, K.; Lindeløv, F. (1974). "Động học và cân bằng cho quá… |
Mouritsen A, Aksglaede L, Sørensen K, Mogensen SS, Leffers H, Main KM, Frederiksen H, Andersson AM, Skakkebaek NE, Juul A; Aksglaede; Sørensen; Mogensen; Leffers;… |