Kết quả tìm kiếm S Bahn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "S+Bahn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
München S-Bahn bên cạnh Tàu điện ngầm München (U-Bahn München) là hệ thống giao thông công cộng đường sắt quan trọng nhất tại Đại đô thị München. Nó được… |
đấy. Phục vụ cho giao thông công cộng nội thành là 15 đường S-Bahn (do Công ty TNHH S-Bahn Berlin vận hành) cũng như là 9 đường tàu điện ngầm, 22 đường… |
Frankfurt U-Bahn, cùng với Frankfurt S-Bahn và Frankfurt Straßenbahn, là xương sống của hệ thống giao thông công cộng của Frankfurt, Đức. Tên gọi hệ thống… |
đông ưa thích hơn. Các mạng lưới tàu điện ngầm và S-Bahn, ngoại trừ các chuyến tàu quá cảnh S-Bahn đã đề cập ở trên, tiếp tục cung cấp dịch vụ giữa Đông… |
thường được được khách dùng để đi bộ tới chỗ tổ chức Oktoberfest từ trạm S-Bahn cùng tên với cầu (cách nhà ga chính một trạm) và ngược lại (nếu họ còn biết… |
U-Bahn München) là hệ thống mạng lưới đường sắt vận chuyển nhanh chạy bằng điện dưới mặt đất tại thành phố München, Đức. Cùng với S-Bahn, "U-Bahn" là… |
dụng loại khổ hẹp. Viên có hệ thống tàu S-Bahn, U-Bahn và mạng lưới xe điện lớn. Graz có hệ thống tàu S-Bahn trong khu vực, một mạng lưới xe điện và đường… |
trạm S-Bahn Riem và Trudering. Một hòn đá tưởng niệm tại trạm xe buýt Trudering tưởng nhớ đến tại nạn lúc đó. Ngày nay, U2 bắt đầu ở phía bắc dưới ga S-Bahn… |
Fürstenfeldbruck, và 25 km về phía tây bắc Munich. Tại đây có nhà ga đường sắt S-Bahn. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle… |
Marienplatz U-Bahn được trang bị thêm các đường hầm kết nối dành cho người đi bộ chạy song song với đường ray tàu điện ngầm, dẫn đến phần S-Bahn của nhà ga… |
", S-Bahn Berlin 2010, Retrieved: ngày 4 tháng 8 năm 2011 ^ "S-Bahn Sommercamp: Die Jury", Section "Fernanda Brandão", S-Bahn Berlin GmbH, s-bahn-berlin… |
Münchner Südring (thể loại S-Bahn München) qua. Chỉ có München S-Bahn chạy giữa Hauptbahnhof và Ostbahnhof trên một tuyến đường riêng biệt, đoạn đường chính của München S-Bahn gọi là Stammstrecke… |
Nürnberg-Crailsheim và Treuchtlingen-Würzburg và ga cuối của tuyến Nürnberg S-Bahn S4 . ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik… |
hàng không. Có nhiều tàu đến nhiều nơi khác nhau của Thụy Sĩ; frequent S-Bahn services, plus direct Inter-regio and intercity services to Winterthur,… |
thành phố - Tốc hành, ICE) là loại xe cao tốc chạy nhanh nhất của Deutsche Bahn AG. Intercity-Express là loại xe lửa mới thay thế cho loại InterCity (IC)… |
sở hữu. S-Bahn (tàu nhanh) hiện nay chỉ có trong các vùng chung quanh Viên và Salzburg nhưng hiện đã có kế hoạch phát triển hệ thống S-Bahn cho các thành… |
Autor: Die weiteren Pläne der Neuen Bahn. In: Bahn-Special, Die Neue Bahn. Nr. 1, 1991, Gera-Nova-Verlag, München, S. 78 f. ^ Rolf Rückel: InterCity. Zwei-Stunden-Takt… |
Sân vận động Olympic (Berlin) (đề mục S-Bahn) Garten, 24 phút từ Potsdamer Platz, 34 phút từ Alexanderplatz. Tàu khu vực (S-Bahn) S3 và S9 sẽ đưa du khách thẳng đến nhà ga Sân vận động Olympic. Từ đó đi… |
2010. ^ Massenbesäufnis in der S-Bahn München - Machtlos gegen den Mob Süddeutsche Zeitung, 12. Dezember 2011 ^ S-Bahn-Säuferparty: Jetzt hagelt's Anzeigen… |
được san lấp từ khi xây dựng các đường tàu điện ngầm và tàu lửa thành phố (S-Bahn). Các hồ trong thành phố München bao gồm hồ Kleinhesselohe trong vườn Anh… |