Kết quả tìm kiếm Sự công nghiệp hóa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sự+công+nghiệp+hóa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bản nhỏ bé (xã hội tiền công nghiệp) sang nền kinh tế công nghiệp. Công nghiệp hóa là một phần của quá trình hiện đại hóa. Sự chuyển biến kinh tế-xã hội… |
Công nghiệp, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến, chế tác, chế phẩm" cho nhu cầu… |
Cuộc cách mạng công nghiệp hay còn gọi là Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là cuộc cách mạng trong lĩnh vực sản xuất; là sự thay đổi cơ bản các điều… |
nước công nghiệp là các quốc gia và vùng lãnh thổ có trình độ phát triển vượt trội so với phần còn lại của thế giới. Được biểu hiện thông qua sự tiến… |
thuyết của Władysław Reymont có tựa đề Vùng đất hứa về sự công nghiệp hóa của thành phố Łódź. Sự hồi sinh tòa nhà nhằm mục đích duy trì bầu không khí lịch… |
Công nghiệp hóa chất gồm các công ty sản xuất các hóa chất công nghiệp. Là tâm điểm của kinh tế thế giới hiện đại, công nghiệp hóa chất chuyển đổi các… |
Công nghệ văn hóa Công nghiệp sáng tạo Các ngành công nghiệp văn hóa tiêu biểu: Công nghiệp giải trí Công nghiệp âm nhạc Công nghiệp điện ảnh Công nghiệp… |
Công nghiệp hóa ở Việt Nam là quá trình chuyển đổi nền kinh tế Việt Nam từ dựa vào nông nghiệp và thủ công sang máy móc công nghiệp là chính. Sau chiến… |
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được gọi là Công nghiệp 4.0. Công nghiệp 4.0 tập trung vào công nghệ kỹ thuật số từ những thập kỷ gần đây lên một cấp… |
Công nghiệp bán dẫn là tập hợp toàn bộ các công ty tham gia vào lĩnh vực thiết kế và chế tạo chất bán dẫn. Ngành công nghiệp này hình thành vào khoảng… |
sự mạnh mẽ của tập hợp khối, các diện tấm lớn tạo ra phong cách biểu cảm oai hùng mang tính công nghiệp. Quan điểm của ông là một sự công nghiệp hóa cao… |
chạy nhất Hãng thu âm Cộng đồng nhạc Giới âm nhạc Công nghiệp giải trí Công nghiệp văn hóa Công nghiệp sáng tạo ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Tuần báo The Economist… |
Nước công nghiệp mới (Newly Industrialized Country - NIC) là những quốc gia đã cơ bản hoàn thành quá trình công nghiệp hóa, trên thế giới hiện nay, nhóm… |
Sự nghiệp công nghiệp hóa ở Liên Xô là quá trình tăng tốc xây dựng tiềm lực công nghiệp của Liên bang Xô viết nhằm thu hẹp sự tụt hậu về kinh tế so với… |
Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (1871-1914) là một giai đoạn công nghiệp hóa nhanh chóng và xảy ra nhiều sự tiêu chuẩn hóa, sản xuất hàng loạt và phát… |
Miguel Alemán Valdés (đề mục Cuộc đời sự nghiệp) ông được đặc trưng bởi sự công nghiệp hóa nhanh chóng của Mexico, nhưng cũng cao Mức độ làm giàu cá nhân cho bản thân và cộng sự của mình. Alemán sinh… |
Modern Times (thể loại Phim về tác động công nghệ) phê phán sự công nghiệp hóa (kỹ nghệ hóa) và qua đó là nguyên nhân gây ra việc đánh mất cá tính, quyền cá nhân bởi áp lực thời gian và công việc vận hành… |
các sản phẩm của ngành công nghiệp này là dầu nhiên liệu và xăng. Dầu mỏ là nguyên liệu thô dùng để sản xuất các sản phẩm hóa học như dược phẩm, dung… |
Tư bản thương nghiệp theo kinh tế chính trị Marx-Lenin là một bộ phận tư bản công nghiệp tách ra chuyên đảm nhận khâu lưu thông hàng hóa. Hoạt động của… |
Wellesley) cho các mục đích nông nghiệp, Butterworth cũng chứng kiến sự công nghiệp hóa lớn trong nửa sau của thế kỷ 20. Năm 1974, Cảng Penang được di dời… |