Kết quả tìm kiếm Sông Harlem Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sông+Harlem", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
York. Quận này bao gồm chủ yếu đảo Manhattan (vây quanh bởi các sông Hudson, Đông, và Harlem); nhiều đảo nhỏ lân cận; và Marble Hill, một vùng lận cận nằm… |
giới của Upper East Side và thông qua Harlem, nơi mà nó kết thúc ở sông Harlem phố thứ 142. Giao thông đi qua sông Cầu trên đại lộ Madison. Đại lộ thứ Năm… |
thủy Sông Harlem. Sự việc này làm cho Marble Hill trở thành 1 hòn đảo có ranh giới là con kênh về phía nam và dòng chảy ban đầu của Sông Harlem ở phía… |
tại Hoa Kỳ, Nguyễn Tất Thành đã đến nghe Marcus Garvey diễn thuyết ở khu Harlem và tham khảo ý kiến của các nhà hoạt động vì nền độc lập của Triều Tiên… |
Thành phố New York (thể loại Khu dân cư trên sông Hudson) New Jersey. Sông East, thật sự là một eo thủy triều, chảy từ vịnh Long Island, tách the Bronx và Manhattan khỏi Long Island. Sông Harlem, một eo biển… |
là một trong những thành viên ban đầu của nhóm nhạc pha chất hip hop tại Harlem Bole2Harlem. Cô là em gái của nữ ca sĩ Gigi. Tigist đã sinh ra và lớn lên… |
thành lập. Năm 1984: Đại hội đồng Liên hiệp quốc đã ủy nhiệm cho bà Gro Harlem Brundtland, khi đó là Thủ tướng Na Uy, quyền thành lập và làm chủ tịch Ủy… |
thành viên sáng lập nhóm bao gồm Graça Machel, Kofi Annan, Ela Bhatt, Gro Harlem Brundtland, Jimmy Carter, Lý Triệu Tinh, Mary Robinson và Muhammad Yunus… |
đồng tính đầu tiên của Mỹ. Không nơi nào có lượt khách tới thăm nhiều hơn Harlem vì khả năng cung cấp cuộc sống đồng tính về đêm, một địa phận của thành… |
khí tượng học Espen Bredesen (s. 1968), ski jumper, Olympic champion Gro Harlem Brundtland (s. 1939), nguyên thủ tướng và lãnh đạo của WHO 1998–2003 Lars… |
Sông Đông (tiếng Anh: East River) là một lạch nước mặn ở thành phố New York. Tuy có tên là "River" nhưng đây không phải là con sông theo đúng nghĩa, mà… |
Flushing (sau Vlissingen), Bowery (sau Bouwerij, công trường xây dựng), Harlem (sau Haarlem), Đảo Coney (từ Conyne Eylandt, đánh vần tiếng Hà Lan hiện… |
Chicago là nơi tập trung đông người Da đen đô thị thứ nhì tại Hoa Kỳ, sau Harlem tại New York. Theo điều tra nhân khẩu năm 2010, có 2.695.598 người với 1… |
Ambrose/Narrows/Sông Hudson; Ba mươi bảy phần trăm dân số (8.128.296) sống trong 57% vùng đất nằm ở phía tây Eo biển Ambrose/Narrows/Sông Hudson. Vùng thống… |
được coi là phương tiện chính để đến sân vận động. Dịch vụ đưa đón trên sông được cung cấp bởi Kênh đào Saint-Denis. ^ a b c d “Zublena Macary Architects”… |
Gardens Frederick Douglass Circle Lưu trữ 2011-07-07 tại Wayback Machine, in Harlem overlooking Central Park has a statue of Frederick Douglass. Lưu trữ 2011-07-07… |
Khu phố Harlem tại Quận Manhattan, Thành phố New York… |
năm 2010) Four Seasons (Starsing Records, 1 tháng 5 năm 2012) Baifang (Harlem Recordings, 7 tháng 2 năm 2014) Horse Of Colors (Tian Hao Entertainment… |
2/5/2014 Cuộc hẹn của hoàng tử/Take me out Taiwan (王子的約會) Trần Gia Hoa, Harlem Dữu Trừng Khánh Phát sóng 20:00 thứ 7 hàng tuần trên kênh TTV. Việc Trần… |
ngày 21 tháng 2 năm 1965, ngày X bị ám sát, tại Phòng khiêu vũ Audubon ở Harlem, cô chạy đến chỗ anh ta sau khi anh ta bị bắn và ôm anh ta trong vòng tay… |