Kết quả tìm kiếm Rory Gallagher Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rory+Gallagher", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sĩ chưa góp mặt trong danh sách cũ đã được điền thêm, chẳng hạn như Rory Gallagher được liệt ở vị trí thứ 57. Guitar World Một tạp chí ấn hành hàng tháng… |
1917) 14 tháng 6: Roger Zelazny, nhà văn Mỹ (s. 1937) 14 tháng 6: Rory Gallagher, người chơi đàn ghita Ireland (s. 1948) 18 tháng 6: Karl Atzenroth,… |
bầu bóng đá người Anh 1948 Larry Carlton, nghệ sĩ đàn ghita người Mỹ Rory Gallagher, nghệ sĩ đàn ghita người Ireland (m. 1995) Jeff Kennett, chính khách… |
nhạc khác. Trong khoảng thời gian này, ông kết bạn với nghệ sĩ guitar Rory Gallagher, người thường biểu diễn cùng nơi với ông. Ông rời Belfast để tới Dublin… |
History Press Ireland, 2010, ISBN 978-1-84588-984-5. Cork Rock: From Rory Gallagher To The Sultans Of Ping, by Mark McAvoy. Published by Mercier Press (2009)… |
ankle injury”. Kyodo News. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019. ^ Jiwani, Rory (12 tháng 9 năm 2019). “Yuzuru Hanyu Says He's Building Towards Landing a… |
ngày 20 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2020. ^ Sanger, Rory (ngày 24 tháng 11 năm 2020). “Vulfpeck - The Joy of Music, The Job of Real… |
of Latin America's left”. Reuters. ngày 25 tháng 11 năm 2020. ^ Carroll, Rory (ngày 20 tháng 8 năm 2007). “Maradona and Chávez laugh over 'hand of god'… |
Sensational Alex Harvey Band), Mick Ronson (The Spiders From Mars) và Rory Gallagher là những cái tên được cân nhắc, song lựa chọn cuối cùng của họ là nghệ… |
ngày 13 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2007. ^ Goodson, Rory and Chittenden, Maurice. "Rowling casts a spell that will give charities… |
năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022 – qua The Economist. ^ Smith, Rory (22 tháng 11 năm 2022). “Saudi Arabia Leaves Another Scar on Argentina's… |
năm 1993 tại Mullingar, Ireland. Cha mẹ của anh, Bobby Horan và Maura Gallagher, ly dị khi cậu mới năm tuổi, nên cậu và anh trai Greg Horan phải sống… |
gốc ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. ^ Cashin, Rory. “Exclusive: Bradley Cooper reveals what it would take for him to direct… |
AC30 gần như độc quyền kể từ cuộc gặp với người anh hâm mộ lâu năm Rory Gallagher tại một buổi biểu diễn ở London vào cuối những năm 1960 / đầu những… |
sản phẩm khác của các nghệ sĩ đương thời đã được sản xuất, bao gồm Rory Gallagher, Mark Knopfler, Jeff Beck hay Stevie Ray Vaughan, thậm chí của những… |
Gerard Boedijn, nhà soạn nhạc Hà Lan, thầy giáo (sinh 1893) 27 tháng 9: Rory Storm, nhạc sĩ nhạc rock Anh, nam ca sĩ (sinh 1938) 27 tháng 9: Shiyali Ramamrita… |
tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2012. ^ White, Duncan; Smith, Rory (ngày 14 tháng 5 năm 2011). “Manchester is a City United in celebration as… |
Atherton 2003 Identity Edward "Ed" Dakota John Cusack Final Destination 2 Rory Peters Jonathan Cherry Inspector Gadget 2 Gadget French Stewart In the Cut… |
năm 2017. ^ “Susan Sarandon, Christine Baranski, Cheryl Hines & Peter Gallagher Join 'A Bad Moms Christmas'”. Deadline. 2 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày… |
Barnhill, Louis Ashbourne Serkis, Kate Winslet, Jim Broadbent, Teresa Gallagher, Ewen Bremner, Rasmus Hardiker, Morwenna Banks, Lynda Baron Hoạt hình… |