Kết quả tìm kiếm Roger Byrne Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Roger+Byrne", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Wayne Rooney 2004-2017 Tiền đạo 12 Bill Foulkes 1951-1970 Hậu vệ 13 Roger Byrne 1949-1955 Tiền đạo 14 David Beckham 1993-2003 Tiền vệ 15 Ruud van Nistelrooy… |
Blanchflower”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Roger Byrne”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “David Pegg”… |
và kêu đau ở ngực và chân. Jackie Blanchflower nằm bị thương nặng với Roger Byrne đã chết đè qua lên người anh. Người tiếp viên hàng không đứng cạnh, tê… |
giải bắt đầu và đưa cầu thủ trẻ mới 22 tuổi Roger Byrne từ đội dự bị lên đá cánh trái. Với cầu thủ trẻ Byrne, anh đã ghi nhiều bàn thắng quan trọng giúp… |
cướp đi sinh mạng của 23 người, trong đó có tám cầu thủ – Geoff Bent, Roger Byrne, Eddie Colman, Duncan Edwards, Mark Jones, David Pegg, Tommy Taylor và… |
tuổi trung bình lần lượt là 21 và 22 Tám trong số các cầu thủ đó là: Roger Byrne (28), Eddie Colman (21), Mark Jones (24), Duncan Edwards (21), Billy… |
Red Star Belgrade của Nam Tư. Tiền vệ Trung tâm Mark Jones, đội trưởng Roger Byrne, Hậu vệ Geoff Bent, Cầu thủ chạy cánh David Pegg, Tiền đạo cánh phải… |
người chết là cầu thủ Manchester United, trong đó có Duncan Edwards, Roger Byrne và Tommy Taylor, trong khi thư ký câu lạc bộ Walter Crickmer, huấn luyện… |
Kruger vai Helen, Sean Bean vai Odysseus, Brian Cox vai Agamemnon, Rose Byrne vai Briseis, Garrett Hedlund vai Patroclus, Peter O'Toole vai Priam, Brendan… |
Brereton Díaz Ronnie Briggs Wes Brown Alex Bruce Francis Burns Nicky Butt Roger Byrne Fraizer Campbell Johnny Carey Joe Carolan Craig Cathcart Bobby Charlton… |
viết bởi Christopher McQuarrie. Nội dung phim xoay quanh câu chuyện của Roger "Verbal" Kint (Kevin Spacey thủ vai) - là một trong 2 người còn sống sót… |
Roger Joyce Bushell (30 tháng 8 năm 1910 - 29 tháng 3 năm 1944) là một phi công quân sự người Anh gốc Nam Phi. Ông được biết đến với tư cách là chủ mưu… |
chiêu mộ từ cuối những năm của thập niên 1940. Jackie Blanchflower và Roger Byrne là những cầu thủ trong lứa đầu tiên và họ đã được gán cho cái tên là… |
bóng tuyệt vời, đội bóng đã mang lại chiếc cup châu Âu 10 năm sau đó. Roger Byrne (28), Eddie Colman (21), Mark Jones (24), David Pegg (22), Tommy Taylor… |
tr. 203 ^ Carroll 2007, tr. 30. ^ Linda Pomerantz-Zhang 1992, tr. 8 ^ Byrne 2008, tr. 499 ^ a b c d e Wiltshire 1997, tr. 148Lỗi harv: nhiều mục tiêu… |
họ bao gồm Freddie Mercury (hát chính, piano), Brian May (guitar, hát), Roger Taylor (trống, hát) và John Deacon (bass). Những sản phẩm âm nhạc đầu tay… |
cảm hứng từ vợ ông Elizabeth và người tình chung polyamory của họ Olive Byrne. Lần xuất hiện đầu tiên của Wonder Woman là trong All Star Comics số 8 (tháng… |
Encyclopedia of Colonial and Revolutionary America (1996), passim ^ Joseph Patrick Byrne (2008). Encyclopedia of Pestilence, Pandemics, and Plagues. ABC-CLIO. tr… |
jpg Những năm 1980 bao gồm một cuộc điều hành của nhà văn Roger Stern và nghệ sĩ John Byrne. Stern đã để Rogers xem xét một cuộc tranh cử Tổng thống Hoa… |
December 10 for the award ceremony. I have accordingly designated Ambassador Byrne to represent me on that occasion.' ^ Lundestad, Geir (ngày 15 tháng 3 năm… |