Kết quả tìm kiếm Riesling Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Riesling", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Shiraz, Cabernet Sauvignon, Chardonnay, Merlot, Sémillon, Pinot noir, Riesling, và Sauvignon blanc. Khoảng 24% người Úc trên 15 tuổi thường xuyên tham… |
tên của các gián điệp NOC (Stout, Aquavit, Riesling, Bourbon và Kir) cho Tổ Chức. Stout, Aquavit, Riesling sau đó bị giết bởi các thành viên của Tổ chức… |
nó được bao phủ bởi những vườn nho bậc thang, nơi "một số cây nho giống Riesling tốt nhất được trồng". Nhiều tàn tích lâu đài nằm trên các đỉnh đồi phía… |
và các vùng phụ cận được biết đến với sản phẩm rượu vang, đặc biệt là Riesling, Silvaner và Müller-Thurgau. Eberhard Anheuser (1805–80) Hans Driesch (1867–1941)… |
Rèisleck (cá hồi xốt Riesling), Hiecht mat Kraiderzooss (cá chó xốt xanh) và Kriibsen (tôm càng), thường được chế biến với xốt Riesling. Một món được yêu… |
Pháp dùng những loại rượu địa phương: như Coq au vin jaune (Jura), Coq au Riesling (Alsace), Coq au pourpre hoặc Coq au violet (Beaujolais nouveau), Coq au… |
từng được coi là một bản sao Riesling có nguồn gốc từ vùng Alsace của Pháp, mặc dù những ghi chép đầu tiên về Riesling là một giống nho có từ thế kỷ… |
nho "trắng", có màu xanh hoặc vàng như Chardonnay, Sauvignon Blanc và Riesling. Tuy nhiên, một số loại rượu vang trắng cũng được làm từ nho có vỏ màu… |
năm 2017. ^ Freddy Price, Riesling Renaissance Mitchell Beazley 2004, pg. 174-175 ISBN 1-84000-777-X ^ Freddy Price, Riesling Renaissance Mitchell Beazley… |
loại súp tỏi từ Pháp được phục vụ trên bánh mì khô. Rượu vang trắng, như Riesling, kết hợp tốt với Gruyère. Rượu táo và bia Bock cũng là những món đồ uống… |
Bevölkerungsstand 2020, Kreise, Gemeinden, Verbandsgemeinden (Hilfe dazu). Bechtholsheim, The County of Katzenelnbogen and the First Riesling of the World… |
Muscat Rouge à Petits Grains Muscat Swenson Muŝkát Moravský New York Muscat Riesling Muscat Như một quy luật chung, nho Muscat ưa thích khí hậu ấm áp và phát… |
của đất nước, chủ lực là Sémillon, vào thời điểm đó bị nhầm tưởng sai là Riesling, đó là giống màu trắng quan trọng nhất. Ở Pháp, nho Sémillon được trồng… |
cam, nho rượu Muscat, sữa, rượu vang tráng miệng trắng hoặc rượu vang Riesling, dầu cam hay dầu quýt (hoặc cả hai), hương hạnh đào hoặc vani. Trong một… |
a b Goldberg, Howard G. (ngày 22 tháng 11 năm 1995). “A Celebration Of Riesling”. The New York Times. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015. ^ “The Beer Book”… |
Helbig và ctv. (2005), Lerner và Mindell (2005), Lerner và ctv. (2008), và Riesling và ctv. (2003). Một số chi được phục hồi trên cơ sở của các bài báo này… |
4 và 5. ^ Gompertz, Chương 3. ^ “Katzenelnbogener Weltrekorde: Erster RIESLING und erste BRATWURST!”. Graf-von-katzenelnbogen.com. Bản gốc lưu trữ ngày… |
Alzacji, Cascade và Dornfelder. Để sản xuất rượu vang trắng, Solaris, Riesling, Seyval Blanc, Pinot Gris, Johanniter, Jutrzenka, Hibernal, Aurora, Bianka… |
nhiều vùng của Thụy Sĩ, đặc biệt là Valais, Vaud, Ticino và bang Zurich. Riesling X Sylvaner là loại vang trắng phổ biến nhất ở vùng nói tiếng Đức ở Thụy… |
cập ngày 25 tháng 7 năm 2021. ^ “Katzenelnbogener Weltrekorde: Erster RIESLING und erste BRATWURST!”. www.graf-von-katzenelnbogen.de. ^ Nomination of… |