Kết quả tìm kiếm Rắn vipera berus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rắn+vipera+berus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không có chân và thân hình tròn dài (hình trụ), thuộc phân bộ Serpentes, có thể… |
Vipera berus là một loài rắn độc trong họ Rắn lục. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Chúng phân bố rất rộng và được tìm thấy ở… |
Vipera altaica Vipera ammodytes Vipera aspis Vipera barani Vipera berus Vipera darevskii Vipera dinniki Vipera eriwanensis Vipera haemachates Vipera hindii… |
đồng thời cũng là nơi thí nghiệm rắn. Một con rắn thuộc họ Coluber đã được đặt tại đây để đánh lại con rắn Vipera berus, đồng thời cũng là để thử phản ứng… |
Vipera kaznakovi là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Nikolsky mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999… |
Vipera berus sachalinensis là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Zarevsky mô tả khoa học đầu tiên năm 1917. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré… |
có sơn dương. Các loài bò sát quen thuộc nhất ở Đức gồm có rắn cỏ, rắn vipera berus (rắn lục), rùa orbicularis. Bên cạnh đó còn có các loài lưỡng cư… |
Rắn lục Ursini, còn viết là Rắn lục Orsini hay Rắn lục đồng cỏ meadow adder,, tên khoa học Vipera ursinii, là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này… |
Vipera seoanei là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Lataste mô tả khoa học đầu tiên năm 1879. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake… |
Vipera latastei là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Bosca mô tả khoa học đầu tiên năm 1878. ^ “Vipera latastei (Lataste's Viper)”. Truy cập… |
Vipera ursinii là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Christoph mô tả khoa học đầu tiên năm 1861. ^ Joger, Ulrich; Crnobrnja Isailovic, Jelka;… |
Viperinae (thể loại Họ Rắn lục) lớn các loài sinh sống ở xứ nhiệt đới và cận nhiệt đới, dù một loài, Vipera berus, thậm chí sinh sống ở trong vòng Bắc cực. Phân họ này có các chi sau:… |
Vipera aspis là một loài rắn độc trong họ Rắn lục. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Loài rắn này được tìm thấy ở tây nam châu Âu… |
Vipera dinniki là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Nikolsky mô tả khoa học đầu tiên năm 1913. Đây là loài đặc hữu dãy núi Kavkaz, một phần… |
Ca Rừng Anthus campestris Sẻ đất Châu Âu Rắn trơn Thằn lằn cát Sâu chậm Thằn lằn Viviparous Rắn cỏ Vipera berus Ếch cồn cát Mrówkolew cồn cát Ong bắp cày… |
sống ở suối Kunovica. Rắn được đại diện bởi rắn săn chuột (Zamenis longissima), rắn vảy sừng (Vipera ammodytes,Vipera berus) và rắn cỏ (Natrix natrix) ở… |