Kết quả tìm kiếm Rượu Bulgaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rượu+Bulgaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
Thức uống có cồn (đổi hướng từ Rượu cồn) Cấm điều khiển phương tiện giao thông khi sử dụng rượu bia. Các nước khác như Hungary, Croatia, Bulgaria không cho phép có cồn trong người khi lái xe (0… |
Baba Vanga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria) Baba Vanga (tiếng Bulgaria: Баба Ванга, nguyên văn 'Grandmother Vanga') (31 tháng 1 năm 1911 – 11 tháng 8 năm 1996), tên khai sinh là Vangelia Pandeva… |
Balkan (đề mục Văn hoá cất rượu) của khu vực đó dùng phỏng theo mạch núi Balkan đi xuyên qua trung tâm Bulgaria đến phía tây Serbia. Bán đảo Balkan, bán đảo Iberia - nằm ở Tây Ban Nha… |
Bạo lực học đường (đề mục Bulgaria) vào năm 2009 về hành vi của học sinh, gồm cả ăn mặc không thích hợp, say rượu, và mang điện thoại. Các giáo viên được trao các quyền lực mới để trừng phạt… |
Krum (đổi hướng từ Krum của Bulgaria) Dnieper và Odrin đến Núi Tatra. Krum là người xây dựng luật pháp Bulgaria. Theo luật này, rượu bia, vu cáo và trộm cắp bị nghiêm cấm. Điều này khiến cho Krum… |
Seamless (chỉ ở Hoa Kỳ) SkipTheDishes (chỉ ở Canada) Takeaway (chỉ ở Bỉ, Bulgaria và Luxembourg) Thuisbezorgd (chỉ ở Hà Lan) Mastercard PepsiCo Pepsi Pepsi… |
Tước (chén đựng rượu) bằng đồng tìm thấy tại di tích Nhị Lý Đầu, niên đại 2100 - 1600 TCN… |
Muscat được gọi là "Misket" ở Bulgaria và Thổ Nhĩ Kỳ, "Muškat" ở Croatia và "Muskatoly" hoặc "Muskotály" ở Hungary. Ở vùng rượu vang miền bắc nước Tunisia… |
Csárdás (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg)) Burgenland, Croatia, Transylvania, Slovakia và Morava, cả sắc dân Banat Bulgaria ở Bulgaria cũng biết đến điệu nhảy này. Nguồn gốc của điệu nhảy csárdás có thể… |
Hendrick's Gin (thể loại Rượu) tinh chất của hoa hồng và dưa leo nghiền được thêm vào hỗn hợp rượu. Hoa hồng Bulgaria của giống Rosa damascena và dưa leo từ Bỉ được sử dụng. Tiếp theo… |
loại rượu vang trắng cùng tên và được trồng ở nhiều nơi trên thế giới, bao gồm Pháp, Chile, Romania, Canada, Úc, New Zealand, Nam Phi, Bulgaria, các bang… |
trạng toàn cầu về rượu: Năm 1999: báo cáo được WHO công bố lần đầu tiên. Năm 2004: là báo cáo thứ hai về tình trạng toàn cầu về rượu được WHO công bố Năm… |
Nho Kadarka (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg)) màu được sử dụng để làm rượu vang đỏ. Loài nho này có một lịch sử lâu đời và rất phổ biến trong rượu vang Romania và Bulgaria, nơi nó được gọi là Гъмза… |
mạnh hệ thống tiêu hóa yếu hay hoạt động kém. Nó cũng được pha vào rượu làm rượu khai vị, kích thích sự thèm ăn. Long đởm vàng là cây thân thảo lâu năm… |
loại rau, rau thơm và trái cây. Ngoài sự đa dạng của món ăn địa phương Bulgaria, ẩm thực Bungaria một số món giống với món ăn của Nga, Ý, Hy Lạp và thậm… |
chưa kể binh lực góp thêm của các nước đồng minh của Đức (Ý, România, Bulgaria, Hungary, Phần Lan...) Có những thời điểm hai bên chiến tuyến đồng thời… |
Bulgaria vây hãm Constantinopolis. Tuy nhiên Simeon qua đời một cách đột ngột vào năm 927 và kéo theo đó là sự suy sụp của Bulgaria. Nhờ đó, Bulgaria… |
về ẩn dật, vui thú điền viên cùng với thiên nhiên thi phú, cuộc cờ chén rượu mà theo dòng lịch sử, chẳng hạn như Nguyễn Trãi, Chu Văn An, Trạng Trình… |
nước được phân chia bởi Liên Hợp Quốc, Nam Âu còn có thể xem như gồm cả: Bulgaria România Khí hậu Địa Trung Hải, ảnh hường phần Nam của châu Âu gồm bán… |