Kết quả tìm kiếm Røa IL Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Røa+IL", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
châu Âu năm 1987 và 1997, và Giải vô địch bóng đá UEFA U-19 châu Âu 2002. Røa IL là đội duy nhất của Oslo trong giải Toppserien của nữ. Hàng năm, giải đấu… |
Røa IL 17 4TĐ Lene Mykjåland (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 35 8 Røa IL 18 3TV Guro Knutsen (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 27 3 Røa IL… |
(1978-08-04)4 tháng 8, 1978 (30 tuổi) 38 1 Røa IL 6 3TV Marie Knutsen (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (25 tuổi) 48 5 Røa IL 7 2HV Trine Rønning (1982-06-14)14 tháng… |
(1982-06-28)28 tháng 6, 1982 (27 tuổi) Røa IL 16 4TĐ Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (21 tuổi) Røa IL 17 2HV Maren Mjelde (1989-11-06)6 tháng… |
(1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (20 tuổi) 7 0 Røa IL 18 3TV Marie Knutsen (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (25 tuổi) 29 4 Røa IL 19 2HV Marit Fiane Christensen (1980-12-11)11… |
tỉ số 2012–13 Vòng 32 đội RTP Unia Racibórz 6–1 5–1 f 11–2 Vòng 16 đội Røa IL 4–1 f 1–1 5–2 Tứ kết Rossiyanka 2–1 f 2–0 4–1 Bán kết Arsenal 2–1 f 2–0… |
tháng 3 năm 1990 Medkila IL 21 Marthe Kvaale 22 tháng 1 năm 1989 Røa IL Hậu vệ 02 Astrid Grøttå Ree 22 tháng 9 năm 1989 Klepp IL 03 Caroline Walde 6 tháng… |
(1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (30 tuổi) 3 0 Røa IL 13 4TĐ Melissa Bjånesøy (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 7 1 IL Sandviken 14 3TV Gry Tofte Ims (1986-03-02)2… |
München 12 1TM Silje Vesterbekkmo (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 8 0 Røa IL 13 2HV Ingrid Moe Wold (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 10 1 LSK Kvinner… |
2017. ^ “Verso l'Europeo: iniziata la prima fase del raduno, dal 26 giugno il gruppo al completo”. figc.it. 19 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22… |