Kết quả tìm kiếm Quan hệ Nga–Serbia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quan+hệ+Nga–Serbia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quan hệ Nga – Việt Nam (tiếng Nga: Российско-вьетнамские отношения) là quan hệ giữa Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên bang Nga, kế thừa quan… |
Quan hệ Nga–Ukraina chuyển thành quan hệ liên quốc gia sau khi Liên Xô tan rã vào năm 1991. Quan hệ ngoại giao giữa Liên bang Nga và Ukraina độc lập được… |
Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia:… |
Quan hệ song phương giữa Armenia thời hiện đại và Liên bang Nga được thiết lập vào ngày 3 tháng 4 năm 1992, mặc dù Nga đã là một bên giữ vai trò quan… |
Quan hệ Nga - Trung Quốc (China–Russia relations) là quan hệ ngoại giao giữa Liên bang Nga và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, mối quan hệ ngoại giao chính… |
Quan hệ ngoại giao của Nga hay Quan hệ đối ngoại của Nga (Foreign relations of Russia) là công cụ chính sách của chính phủ Nga hướng dẫn sự tương tác của… |
Quan hệ Hoa Kỳ – Nga là mối quan hệ song phương giữa Mỹ và Nga. Hoa Kỳ và Nga có duy trì quan hệ ngoại giao và thương mại. Mối quan hệ hai nước ban đầu… |
Người Slav (thể loại "Sắc tộc có liên quan" cần xác nhận) Montenegro, Bắc Macedonia, Liên bang Nga, Serbia và Ukraina theo định nghĩa của phong tục của Chính thống giáo Đông phương và hệ thống chữ viết Kirin cùng với… |
thiết lập quan hệ ngoại giao, Việt Nam đã tuyên bố thiết lập quan hệ Đối tác chiến lược toàn diện với 7 quốc gia gồm: Trung Quốc (2008), Nga (2012), Ấn… |
Quan hệ Ba Lan – Nga (tiếng Ba Lan: Stosunki polsko-rosyjskie, tiếng Nga: Российско-польские отношения) là mối quan hệ ngoại giao giữa Cộng hòa Ba Lan… |
Quan hệ ngoại giao giữa Bắc Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, CHDCND Triều Tiên) và Liên Xô (Liên bang Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô Viết… |
Quan hệ ngoại giao giữa Hoa Kỳ và Việt Nam được bắt đầu từ thế kỷ 19 dưới thời Tổng thống Hoa Kỳ Andrew Jackson. Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa… |
Mối quan hệ quốc tế giữa Hoa Kỳ và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa khá phức tạp. Cả hai nước đều có quan hệ đối tác kinh tế cực kỳ nhiều, và một lượng lớn… |
Quốc gia hetman Cossack (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) Khmelnytsky của Quân đoàn Zaporizhia. Quốc gia này thiết lập quan hệ chư hầu với nước Nga Sa hoàng theo Hiệp định Pereyaslav năm 1654; sự kiện này được… |
Quan hệ Hoa Kỳ – Nhật Bản (日米関係, Nichibei Kankei?) nói tới quan hệ quốc tế giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ. Các mối quan hệ bắt đầu vào cuối thế kỷ 18 và đầu… |
S-400 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) S-400 Triumf (tiếng Nga: C-400 «Триумф», tên mã định danh của NATO: SA-21 Growler) là hệ thống tên lửa phòng không di động chiến lược tầm cao chống khí… |
T-90 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) танкостроении (tiếng Nga) T-90 - OSNOVNI BORBENI TENK Lưu trữ 2008-12-09 tại Wayback Machine (tiếng Serbia) Một số hình ảnh của T-90 Giới thiệu sơ hệ thống phòng… |
Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia)… |
và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba… |
giới thứ nhất, về phía Pháp, Vương quốc Anh và Serbia, chống lại Đế quốc Đức, Áo-Hung và Ottoman. Đế quốc Nga là một nước quân chủ chuyên chế theo học thuyết… |