Kết quả tìm kiếm Quốc hội Na Uy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+hội+Na+Uy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy, là một quốc gia ở Bắc Âu nằm ở Tây Bắc Châu Âu có lãnh thổ bao gồm phần phía… |
ban này gồm có 5 thành viên chính thức và 3 thành viên dự khuyết, do Quốc hội Na Uy (Storting) bổ nhiệm. Alfred Nobel từ trần tháng 12 năm 1896, tới tháng… |
Quốc kỳ Na Uy (tiếng Na Uy: Norges flagg) là một lá cờ màu đỏ - có hình chữ thập mờ màu trắng trải dài tới các cạnh của lá cờ; phần thẳng đứng của cây… |
Na Uy vào ngày 1 tháng 1 năm 2009, khi một dự luật hôn nhân trung lập giới được ban hành sau khi được Quốc hội Na Uy thông qua tháng 6 năm 2008. Na Uy… |
Chiến dịch Na Uy là tên gọi mà phe Đồng Minh – Anh và Pháp – đặt cho cuộc đối đầu trực tiếp trên bộ đầu tiên giữa họ và quân đội Đức Quốc xã trong chiến… |
Rừng Na-Uy (tiếng Nhật: ノルウェイの森, Noruwei no mori) là tiểu thuyết của nhà văn Nhật Bản Murakami Haruki, được xuất bản lần đầu năm 1987. Với thủ pháp dòng… |
và Na Uy (tiếng Thụy Điển: Svensk-norska unionen; tiếng Na Uy: Den svensk-norske union), có tên chính thức Vương quốc Liên hiệp Thụy Điển và Na Uy, là… |
Ole Henrik Grønn (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) 1984) là một chính trị gia người Na Uy, trước đây thuộc Đảng Dân chủ Cơ Đốc giáo. Ông từng là phó đại diện cho Quốc hội Na Uy từ Østfold lần đầu tiên trong… |
Giải Nobel Hòa bình (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) Nobel Na Uy, một ủy ban gồm năm thành viên do Quốc hội Na Uy chỉ định, sẽ trao giải cho người xứng đáng. Kể từ năm 2020, giải thưởng được trao tại Hội trường… |
Công Đảng (tiếng Na Uy: Arbeiderpartiet, A Ap /) là một chính đảng dân chủ xã hội ở Na Uy. Đây là thành phần chính trong chính phủ Na Uy hiện tại trong… |
chính trị gia, thợ kim hoàn và nhân viên tiêm chủng người Na Uy. Ông được bầu vào Quốc hội Na Uy năm 1824, đại diện cho vùng bầu cử nông thôn Lister og Mandals… |
bóng đá quốc gia Na Uy (tiếng Anh: Norway national football team, tiếng Na Uy: Norges herrelandslag i fotball) là đội tuyển cấp quốc gia của Na Uy. Bóng… |
Nobel, giải thưởng này do Ủy ban Nobel Na Uy quản lý và được xét tặng bởi một hội đồng gồm năm người do Quốc hội Na Uy bổ nhiệm. Mỗi người đoạt giải nhận… |
Giải Nobel (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Na Uy) Điển: [noˈbɛl], tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901… |
Kjell Erik Øie (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) Na Uy từ năm 1995 đến năm 2000. Ông cũng là thành viên hội đồng quản trị của Trung tâm năng lực Na Uy từ năm 1997 đến năm 2000 và Tổ chức Y tá Na Uy từ… |
quốc Na Uy, Vương quốc Kế thừa Na Uy (Tiếng Bắc Âu cổ: Norégveldi, Bokmål: Norgesveldet, Nynorsk: Noregsveldet) và Vương quốc Na Uy ám chỉ Vương quốc… |
trả lời rằng ông là một quốc vương lập hiến và ông không thể làm gì cho đến khi được quốc hội Na Uy cho phép, quốc hội Na Uy sẽ không thông qua yêu cầu… |
Tolv Aamland (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) tháng 12 năm 1983) là một chính trị gia người Na Uy cho Đảng Tự do. Ông từng là phó đại diện của Quốc hội Na Uy từ Aust-Agder trong nhiệm kỳ 1945–1949. Tổng… |
Tiếng Na Uy (norsk) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Bắc của nhóm ngôn ngữ German trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Đây là ngôn ngữ của người dân Na Uy, là ngôn… |
Jens Hundseid (thể loại Thủ tướng Na Uy) là một chính trị gia Na Uy từ Đảng Nông nghiệp. Ông là thành viên của Quốc hội Na Uy từ năm 1924 đến năm 1940 và Thủ tướng Na Uy từ năm 1932 đến 1933… |