Kết quả tìm kiếm Powys Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Powys", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mach, là một thị trấn với quyền lập chợ và là một xã (community) ở hạt Powys, Wales và nằm trong danh giới lịch sử của Montgomeryshire (tiếng Wales:… |
(lords) Scotland Dál Riata Galloway Orkney Picts Rhinns Strathclyde Wales Dumnonia Elmet Gwynedd Powys Rheged List of Anglo-Saxon monarchs and kingdoms… |
Wenlock. Tầng Telych đặt tên theo Trang trại Pen-lan-Telych gần Llandovery, Powys, Wales. Kỳ kết thúc với sự kiện Ireviken, là sự kiện tuyệt chủng nhỏ xác… |
quốc Gwynedd, Powys, Dyfed và Seisyllwg, Morgannwg và Gwent xuất hiện với vị thế là các nhà nước kế thừa độc lập của người Wales. Powys để mất phần lớn… |
nghĩa là "dân biên giới". Các nước láng giền của Mercia gồm có Northumbria, Powys và các vương quốc ở miền nam xứ Wales, Wessex, Sussex, Essex và East Anglia… |
1974 đến 1996. Gwent Nam Glamorgan Trung du Glamorgan West Glamorgan Dyfed Powys Clwyd Wales có tổng cộng 11/22 hạt, trong đó có 2 hạt là thành phố (Cardiff… |
Llyswen, nơi nó giao nhau với đường A470. A479 chạy hoàn toàn trong quận Powys và chỉ có một luồng đi trong suốt chiều dài của nó. Từ Crickhowell đến Talgarth… |
Tritonoturris concinnus Li & Li, 2007 Tritonoturris cumingi (Powys, 1835) Tritonoturris cumingii (Powys & Sowerby I, 1835) Tritonoturris macandrewi (Smith E.… |
nhiều cái tên khác) là một trinh nữ xứ Wales. Một nhà thờ ở Llanerfyl, Powys, nơi có một ngôi mộ được cho là nơi an táng bà, đã được dành riêng để kính… |
mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae. ^ Nassarius concinnus (Powys, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.… |
mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ^ a b Tritonoturris cumingii (Powys & Sowerby I, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4… |
khu vực chính. Lực lượng Cảnh sát Dyfed-Powys, ví dụ, hoạt động trong khu vực bao gồm các khu vực chính của Powys, Pembrokeshire, Ceredigion và Carmarthenshire… |
(493 – 553) Vương quốc Ceredigion - (thế kỷ 5 – đầu thế kỷ 10) Vương quốc Powys - (5th thế kỷ – 1160) Vương quốc Wessex - (519 – 927) Vương quốc Essex -… |
Benfro), Ceredigion, một phần Glamorgan (Morgannwg), tây bắc và cực tây nam Powys. ^ a b Bwrdd yr Iaith Gymraeg, A statistical overview of the Welsh language… |
nam Wales từ miền nam Pembrokeshire ở phía tây qua Carmarthenshire đến Powys và Monmouthshire và qua phía nam các vùng đất biên giới xứ Wales, đặc biệt… |
(tiếng Wales: Dafad Bryniau Ceri) là một giống cừu nhà có nguồn gốc ở hạt Powys thuộc xứ Wales. Nó có nguồn gốc tên từ làng Kerry (Ceri), gần Newtown. Cừu… |
“The Rebecca Riots”. Rebecca and her daughters come to Rhayader. Victorian Powys for Schools. tháng 3 năm 2002. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2007. ^ “The… |
calliglypta Dall & Simpson, 1901 - America - flame dovesnail Cosmioconcha modesta Powys, 1835 - West America Cosmioconcha palmeri W. H. Dall, 1913 - West America… |
là đến một căn nhà nhỏ tại Devon, và sau đó là đến Lake Vyrnwy Hotel tại Powys, Wales, nơi cựu vương bị nhồi máu cơ tim. Cặp đôi trở về Compton House do… |
(Marrat, 1880) Nassarius comptus polita (Marrat, 1880) Nassarius concinnus (Powys, 1835) Nassarius congrua (Yokoyama, 1926) Nassarius conoidalis (Deshayes… |