Kết quả tìm kiếm Phi quân sự hóa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phi+quân+sự+hóa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
của “chiến dịch quân sự đặc biệt” mà Nga khai chiến là “phi quân sự hóa” và “phi phát xít hóa” Ukraina. Thuật ngữ "Chiến dịch quân sự đặc biệt" được nhiều… |
chức lực lượng vũ trang, phát động và tiến hành chiến tranh Phi quân sự hóa Cổng thông tin Quân sự Chiến tranh Quân đội Danh sách vũ khí Căn cứ quân sự… |
Nga xâm lược Ukraina (đổi hướng từ Chiến dịch quân sự đặc biệt của Nga năm 2022) Vladimir Putin thông báo về một "chiến dịch quân sự đặc biệt" với mục tiêu "phi quân sự hóa" và "phi phát xít hóa" Ukraina. Vài phút sau, nhiều khu vực trên… |
độc hại, môi trường và an toàn của sản xuất, ứng dụng, sử dụng và phi quân sự hóa vật liệu năng lượng; tính toán quỹ đạo phân tử; đặc tính kích nổ và… |
Khu phi quân sự, giới tuyến quân sự hay vùng phi quân sự (tiếng Anh: Demilitarized Zone, viết tắt DMZ) là khu vực, biên giới hoặc ranh giới nằm giữa hai… |
Hòa bình kiểu Carthage (thể loại Thuật ngữ quân sự) thuộc địa của mình, buộc phải phi quân sự hóa, liên tục cống nạp cho La Mã và bị cấm tiến hành chiến tranh nếu không có sự cho phép của La Mã. Vào cuối… |
trì sự toàn vẹn của Đế chế Ottoman và khôi phục biên giới giữa Đế quốc Nga và Đế chế Ottoman về ban đầu như trước cuộc chiến. Họ cũng phi quân sự hóa Biển… |
thường đang bị ảnh hưởng xấu bởi lệnh cấm vận kinh tế quốc tế nhằm phi quân sự hóa chính quyền Saddam Hussein, được áp dụng sau cuộc Chiến tranh vùng… |
1923, Hiệp ước Lausanne đã phi quân sự hóa Dardanelles và mở các eo biển cho giao thông dân sự và quân sự không giới hạn, dưới sự giám sát của Ủy ban Quốc… |
Chiến tranh Trung–Nhật (thể loại Lịch sử quân đội Trung Hoa Dân Quốc) xảy ra một sự biến và kết thúc bằng việc phi quân sự hóa toàn thành phố. Vụ cuối cùng châm ngòi cho cuộc chiến là Sự biến Lư Câu Kiều. Quân Nhật đã lấy… |
Khu phi quân sự Triều Tiên (tiếng Anh: Korean Demilitarized Zone; tiếng Triều Tiên: 조선반도 비무장지대 (theo cách gọi của phía Triều Tiên) hay 한반도비무장지대 (theo… |
quân sự của Nhật Bản, cho đến khi một chính phủ mới có thể thành lập và có địa vị để tái lập chính quyền. Các lực lượng Đồng minh đã lên kế hoạch phi… |
lĩnh nhấn mạnh "3D" là phi quân sự hóa, phi độc quyền hóa và phi tập trung hóa, mà Limjaroenrat cho rằng sẽ dẫn đến dân chủ hóa, tiến trình hòa bình và… |
thất bại trong cả việc phi quân sự hóa quân đội của Cộng hòa Bosnia và Herzegovina (Arbih) bên trong Srebrenica lẫn việc buộc quân đội VRS xung quanh Srebrenica… |
kiếm các hiệp định thương mại, trong Chiến tranh Lạnh, Nhật Bản đã phi quân sự hóa nhưng sau đó đã liên minh với Mỹ trong cuộc đối đầu với Liên Xô. Nước… |
Quốc gia đệm (đề mục Châu Phi) nhất nằm giữa hai nước đó, được phi quân sự hóa, không có quân đội của hai cường quốc (mặc dù thường sẽ có lực lượng quân sự riêng của quốc gia đệm đó). Cuộc… |
Tōjō Hideki (thể loại Đại tướng Lục quân Đế quốc Nhật Bản) hòa khi đó đang đấu tranh để cải cách chính phủ của mình bằng cách phi quân sự hóa nền chính trị. Sang tháng 10, Konoe từ chức vì căng thẳng ngày càng… |
Singu Min (đề mục Phi quân sự hóa) dìm chết bà vào năm 1778. Bằng cách phi quân sự hóa, về cơ bản, ông quyết định từ bỏ Lan Na, nơi đã nằm dưới sự cai trị của Miến Điện kể từ thời Bayinnaung… |
giới. Năm 1815, chiến tranh kết thúc với biên giới không thay đổi và phi quân sự hóa, cũng như các Hồ Lớn. Người Anh đã ngừng hỗ trợ các cuộc tấn công của… |
Sĩ quan Phòng hóa: trực thuộc Binh chủng Hóa học, thành lập năm 1976, đào tạo sĩ quan chỉ huy kỹ thuật hóa học trình độ đại học quân sự và trung học chuyên… |