Quân Sự

Quân sự theo nghĩa rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang.

Quân sự theo nghĩa hẹp: là một trong những hoạt động cơ bản trong quân đội, cùng với các hoạt động khác như chính trị, hậu cần, kỹ thuật... tạo nên sức mạnh chiến đấu của quân đội.

Các thuật ngữ liên quan đến quân sự

Quân Sự 
Lính Liên Xô đứng gác bức tường Berlin năm 1990.
  • Lịch sử quân sự: là lịch sử về quá trình phát sinh, phát triển các hoạt động quân sự.
  • Học thuyết quân sự: là hệ thống quan điểm được chấp nhận trong một Nhà nước ở một thời kỳ nhất định về mục đích, tính chất của cuộc chiến tranh có thể xảy ra, về việc chuẩn bị và phương thức tiến hành cuộc chiến tranh đó.
  • Sức mạnh quân sự: là tổng thể lực lượng vật chất, tinh thần của một nhà nước (hay liên minh các nước) và khả năng huy động những lực lượng đó để đạt mục đích chiến tranh hoặc các nhiệm vụ khác.
  • Tư tưởng quân sự: là hệ thống các quan điểm về quân sự và các vấn đề có liên quan đến quân sự của cá nhân, giai cấp hoặc tổ chức nhất định.
  • Nghệ thuật quân sự: là hệ thống các quan điểm về quân sự và các vấn đề liên quan đến vấn đề về Chiến lược, chiến thuật, chiến dịch trong hoạt động quân sự của một tổ chức, tập đoàn quân.
  • Chính sách quân sự: là đường hướng của tập đoàn lãnh đạo và phương thức hoạt động của tập đoàn đó về mặt quân sự.
  • Khoa học quân sự: là khoa học nghiên cứu và phát triển về kỹ thuật, công nghệ, tâm lý, về các hiện tượng thực tế, hoàn thiện chúng để sử dụng trong chiến tranh, đặc biệt là trong các cuộc chiến đấu.
  • Kỹ thuật quân sự: là một ngành khoa học kỹ thuật nghiên cứu cơ bản và ứng dụng những thành tựu của khoa học vào thiết kế và chế tạo vũ khí và các phương tiện kỹ thuật chiến đấu và phòng thủ.
  • Hoạt động quân sự: là những hành động quân sự hoặc có mục đích quân sự như xây dựng các kế hoạch quân sự, tổ chức lực lượng vũ trang, phát động và tiến hành chiến tranh
  • Phi quân sự hóa

Xem thêm

Tham khảo

Tags:

Chiến tranhLực lượng vũ trangQuân đội

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Từ Hi Thái hậuMai (phim)KakáBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTài nguyên thiên nhiênDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủĐiện Biên PhủSố chính phươngKênh đào Phù Nam TechoMùi cỏ cháyBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Vladimir Vladimirovich PutinAi là triệu phúDuyên hải Nam Trung BộKim Bình Mai (phim 2008)Vũ Đức ĐamChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtGia KhánhNgày Thống nhấtBlack Eyed PilseungRunning Man (chương trình truyền hình)Ngân hàng thương mại cổ phần Quân độiCúp FAVăn hóaRừng mưa AmazonVăn LangMắt biếc (tiểu thuyết)Thừa Thiên HuếEthanolHình bình hànhViệt MinhTikTokDanh sách Tổng thống Hoa KỳDubaiQuốc kỳ Việt NamBiển xe cơ giới Việt NamNguyễn Vân ChiRThiên địa (trang web)Harry LuHợp sốHuy CậnQuần đảo Trường SaHoàng thành Thăng LongThái LanHùng VươngDương Văn Thái (chính khách)NNhà ThanhĐạo hàmVụ phát tán video Vàng AnhDoraemon (nhân vật)Ngô QuyềnGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Can ChiĐinh La ThăngVũng TàuTừ Hán-ViệtDương Văn MinhNguyễn Ngọc TưDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhHang Sơn ĐoòngLiếm dương vậtB-52 trong Chiến tranh Việt NamVachirawit Chiva-areeTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiHà TĩnhChiến tranh LạnhNATOĐỗ Đức DuyDinh Độc LậpTrần Quốc ToảnQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamĐiêu khắcNúi lửaTrần Quốc TỏMặt trận Tổ quốc Việt Nam🡆 More