Kết quả tìm kiếm Peter von Hess Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Peter+von+Hess", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Petros Mavromichalis bởi Peter von Hess.… |
1827. Chi tiết "Vua Othon của Hy Lạp tiến vào thành Athens". Tranh của Peter Von Hess, 1839. "Cha Germanos ban phước lành cho lá cờ cách mạng Hy Lạp" Theodoros… |
Der Löwengrube (bằng tiếng Anh). Peter Lang. ISBN 978-3-631-58111-7. Pyta, Wolfram (2004). “Gescheiterte Zähmung: Von den Präsidialkabinetten Papen und… |
Schmidtsdorf - Peter Nathalie del Castillo - Annabelle Manfred Lichtenfeld - Bọ Buzzworthy Friedrich W. Bauschulte - Thần Cát Wolfgang Hess - Quỷ Mặt Trăng… |
Alexandros Ypsilantis băng qua Pruth bởi Peter von Hess, Benaki Museum, Athens.… |
chú bé 8 tuổi sống tại Chicago. Peter Beaupre — (Olek Krupa). Alice Ribbons — (Rya Kihlstedt) Burton Jernigan — (Lenny von Dohlen) Earl Unger — (David Thornton)… |
Vua Otto bước vào tại Athens, Peter von Hess, 1839.… |
với Hi Lạp và binh lính Hi Lạp bản xứ được huấn luyện bởi người Đức Karl von Normann-Ehrenfels nhằm cho thấy ưu thế của việc huấn luyện chuyên nghiệp… |
Clavius Stephan Cohn-Vossen Paul Cohn Armin B. Cremers Peter Crüger Richard Dedekind Herbert von Denffer Christopher Deninger Otto Dersch Max Deuring Anton… |
người cấp tiến, Mao ban đầu bị ảnh hưởng bởi chủ nghĩa vô chính phủ của Peter Kropotkin, một học thuyết cấp tiến nổi bật nhất lúc bấy giờ. Sau đó, ông… |
nhà phê bình kịch nghệ sân khấu kiêm nhà hoạt động chính trị tên là Jenny von Westphalen vào năm 1843. Do liên tục tung ra các ấn bản chính trị làm phật… |
Âu. Ngày 30 tháng 1 năm 1933, Hitler được Tổng thống Cộng hòa Weimar Paul von Hindenburg bổ nhiệm làm Thủ tướng Đức. Sau đó đảng Quốc xã bắt đầu loại trừ… |
Karl Ritter von Frisch (20.11.1886 – 12.6.1982) là một nhà Tập tính học người Áo đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1973 chung với Nikolaas Tinbergen… |
Nobel Sinh lý học hoặc Y học đầu tiên là nhà khoa học người Đức Emil Adolf von Behring với "khám phá của ông về các chất huyết thanh, đặc biệt là cách sử… |
Bá tước von Helldorf (chỉ huy trưởng cảnh sát Berlin), Đại tá von Hofacker (thuộc tổng hành dinh của Stülpnagel tại Paris), Tiến sĩ Jens Peter Jessen (giáo… |
System Sciences, 5 (4): 569–75, Bibcode:2001HESS....5..569B, doi:10.5194/hess-5-569-2001 ^ a b Johnthomas Didymus. “How Amasia, Earth's next supercontinent… |
1936 đến 1938 Otto Loewi, 1936 Y khoa – ở Graz 1909 đến 1938 Victor Franz Hess, 1936 Vật lý - học ở Graz 1893-1906, giảng dạy từ 1919-1931 và 1937-1938… |
đoàn Artaman), một nhóm Völkisch trẻ tuổi . Tại đây ông gặp Rudolf Hess(Rudolf Heß), chỉ huy của trại tập trung Auschwitz sau này; và Walther Darré, tác… |
Hoá học 1939), Gerhard Domagk (Nobel Sinh lý học hoặc Y học 1939), Carl von Ossietzky (Nobel Hoà bình 1935) nhận giải thưởng Nobel của mình. Chính phủ… |
Jagdgeschwader 1, phi đội chiến đấu từng đặt dưới sự chỉ huy của Manfred von Richthofen, người được mệnh danh là "Red Baron" (Nam tước Đỏ). Göring là… |