Kết quả tìm kiếm Paul Felix Schmidt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Paul+Felix+Schmidt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Schiff Robert Schiff Michael Schmittel Paul Schlack Wilhelm Schlenk Carl Schmidt Gerhard Carl Schmidt Paul Felix Schmidt Oswald Schmiedeberg Rudolf Schmitt… |
năm, kênh chính thức của YouTube, "YouTube", vượt qua kênh "PewDiePie của Felix Kjellberg để trở thành kênh có nhiều lượt đăng ký nhất. Điều này do hệ thống… |
với 12/15, lại xếp sau Alekhine); và Pärnu 1937 (đứng thứ hai sau Paul Felix Schmidt). Flohr cũng thường xuyên đến thăm nước Anh, thường xuyên chơi ở các… |
gồm một trận thua trước đội bóng chơi ở giải hạng hai Alemannia Aachen. Felix Magath lên thay thế và đưa Bayern tới hai cú đúp danh hiệu liên tiếp. Trước… |
đội quân Steiner), một đội quân thiếu hụt cả quân số lẫn khí tài do tướng Felix Steiner chỉ huy. Steiner được lệnh phối hợp tấn công gọng kìm với Tập đoàn… |
Giai đoạn Tên Ghi chú 1963–1965 Alfred Schmidt Đội trưởng đầu tiên trong kỷ nguyên Bundesliga 1965–1968 Wolfgang Paul 1968–1971 Sigfried Held 1971–1974 Dieter… |
Bacharach Paul Gustav Heinrich Bachmann Reinhold Baer Christian Bär Wolf Barth Friedrich L. Bauer August Beer Walter Benz Rudolf Berghammer Felix Bernstein… |
Paul Keres (7 tháng 1 năm 1916 – 5 tháng 6 năm 1975) là một Đại kiện tướng cờ vua người Estonia đồng thời là tác giả viết về cờ vua. Ông nằm trong top… |
khuẩn nitrat hóa và cố định đạm. Nhà vi sinh học người Canada gốc Pháp Felix d'Herelle là người đồng phát hiện ra thể thực khuẩn và là một trong những… |
BBC sau khi Trump trả lời một câu hỏi rằng vì sao ông tiếp tục làm ăn với Felix Sater, cựu tù nhân tự xưng là "cố vấn cấp cao của Donald Trump" (người đại… |
1941 (Europaturnier vào tháng 9, Stoltz vô địch), đồng vô địch với Paul Felix Schmidt tại Kraków/Warszawa (tháng 10) và vô địch tại Madrid (tháng 12). Vào… |
hoàn thành một cuốn tiểu thuyết ngắn mang nhan đề Bọ cạp và Felix (tiếng Đức: Skorpion und Felix), và một vở kịch mang nhan đề Oulanem, cùng như một số bài… |
Goretzka 28' Müller 31', 44' (ph.đ.), 58' Coman 40' Chi tiết Isla 43' Kruse 64' Sağlam 81' Sân vận động: Allianz Arena Trọng tài: Felix Brych (Đức)… |
cống hiến lịch sử của Brahms. Thế nhưng, không giống những hậu bối của Felix Mendelssohn máy móc rập khuôn các quy luật cấu trúc và hình thức xưa cũ… |
900 lần bay nhằm không kích các cứ điểm của Hồng quân tại Nhà máy máy kéo Felix Dzerzhinskiy vào ngày 5 tháng 10 năm 1942. Một vài trung đoàn Xô Viết bị… |
104.9358C. doi:10.1073/pnas.0701214104. PMC 1890499. PMID 17517598. ^ Schmidt S, Sunyaev S, Bork P, Dandekar T (2003). “Metabolites: a helping hand for… |
Hisashige (1799–1881), Nhật – Myriad year clock Ted Hoff (born 1937), Mỹ – vi xử lí Felix Hoffmann (Bayer) (1868–1949), Đức – Aspirin Albert Hofmann (1906–2008),… |
hợp thực dụng, tránh tập hợp có vấn đề, chẳng hạn như những áp dụng của Felix Hausdorff 1914 hoặc Erich Kamke từ năm 1928. Dần dần các nhà toán học ý… |
2004 Karl Vorländer: Immanuel Kant, Der Mann und das Werk. 3. Aufl. Verlag Felix Meiner, Hamburg 1992. ISBN 3-7873-1084-3 (Erstauflage: 1911, Leipzig) Phương… |
khi đang chịu án tù hoặc bị giam giữ. Có hai người đoạt giải Nobel, Jean-Paul Sartre (Nobel Văn học 1964) và Lê Đức Thọ (Nobel Hoà bình 1973), quyết định… |