Kết quả tìm kiếm Otranto Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Otranto", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Xã Otranto (tiếng Anh: Otranto Township) là một xã thuộc quận Mitchell, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 338 người. ^ “2010 Census… |
Eo biển Otranto là một nỗ lực của Hải quân Đế quốc Áo-Hung trong việc phá vỡ Rào chắn Otranto của hải quân phe Hiệp ước tại eo biển Otranto trong hai… |
thổ của Slovenia, Bosna và Hercegovina, Montenegro và Albania. Eo biển Otranto nằm giữa Ý và Albania nối biển Adriatic với biển Ionia. Những con sông… |
Eo biển Otranto (tiếng Albania: Kanali i Otrantos; tiếng Ý: Canale d'Otranto) nối biển Adriatic với biển Ionia và nằm giữa Ý và Albania. Chỗ rộng nhất… |
người (năm 2001). Rìa tây và nam của Vlorë là bờ biển dọc theo eo biển Otranto, chia hạt này với đảo Corfu. Về phía viễn đông nam, hạt này có một đoạn… |
Mehmed II khao khát chiếm Roma, và cho quân xâm lược bán đảo Ý, chiếm Otranto và Apulia ngày 28 tháng 7, 1480. Nhưng sau khi ông bị ám sát ngày 5 tháng… |
cấp bậc chuẩn đô đốc vào năm 1918. Ông đã tham gia Trận chiến eo biển Otranto và trở thành tổng tư lệnh của Hải quân trong năm cuối cùng của Thế chiến… |
del Salento, Cannole, Giuggianello, Giurdignano, Maglie, Muro Leccese, Otranto. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”… |
John nối ngôi (1481-1513). 29 tháng 8 - John II của Bồ Đào Nha bắt đầu tự mình cai trị. 10 tháng 9 - Alphonso II của Napoli chiếm lại thành phố Otranto… |
ngoài khơi nam Albania. Đây là đảo lớn nhất của Albania, nằm giữa eo biển Otranto, ngay lối vào vịnh Vlorë, phân tách giữa biển Adriatic và biển Ionia. Hòn… |
New Brunswick/Nova Scotia Oresund - giữa Đan Mạch và Thụy Điển eo biển Otranto - giữa Ý và Albania eo biển Palk - giữa Ấn Độ và Sri Lanka eo biển Pease… |
của tỉnh Calabria, bị Robert Guiscard chiếm năm 1060, tiếp theo đó là Otranto năm 1068. Bari, thành trì quan trọng ở tỉnh Apulia, bị bao vây từ tháng… |
Pleistocene của vùng Á-Âu. Tên của nó từ cụ thể, hydruntinus, nghĩa là từ Otranto (Hydruntum trong tiếng Latin). Nó xuất hiện lần đầu tiên trong báo cáo… |
bị nghi ngờ là dị giáo. Tu viện bị xáo trộn bởi cái chết của Adelmo xứ Otranto, một hoạ sư được kính trọng vì những bức tranh minh họa của ông. Adelmo… |
Machine Sito ufficiale de La figlia di Elisa Lưu trữ 2009-05-24 tại Wayback Machine Riassunto episodi seconda serie Foto e notizie dal set di Otranto… |
đại" của Mehmed. Thoạt đầu, quân Ottoman dễ dàng đánh chiếm thành phố Otranto vào năm 1480, nhưng ngay năm sau (1481) quân đội của Giáo hoàng Sixtus… |
Alexandria • Savoye • Của Despenser • Cướp biển • Nikopolis • Varna • Otranto • Lepanto • Armada Sách:Thập tự chinh • Cổng thông tin:Thập tự chinh… |
và Monmouth, tàu tuần dương hạng nhẹ Glasgow và tàu tuần dương phụ trợ Otranto. Hải đội này còn được tăng cường bởi chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought… |
Đây từng công việc kinh doanh của ông ta trước khi rời Salerno để đến Otranto." Anna Komnene Cuối tháng 5 năm 1081, 150 tàu của hạm đội Norman, trong… |
trải qua thời gian còn lại của cuộc chiến tranh tiến hành cuộc Phong tỏa Otranto nhằm cô lập lực lượng Hải quân Áo-Hung trong biển Adriatic. Mặc dù được… |