Kết quả tìm kiếm Oswald Smith Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Oswald+Smith", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lee Harvey Oswald (18 tháng 10 năm 1939 - 24 tháng 11 năm 1963) là một cựu binh lính thủy đánh bộ Hoa Kỳ, người đã ám sát tổng thống đương nhiệm của Hoa… |
Vụ ám sát John F. Kennedy (đề mục Oswald) đã trúng phát đạn chết người do cựu lính thủy quân lục chiến Lee Harvey Oswald nổ súng từ Kho sách giáo khoa Texas gần đó. Đoàn xe tức tốc đến bệnh viện… |
cũng là một tín đồ Quaker. Vào tháng 1 năm 1963, Oswald đặt hàng qua thư một khẩu súng lục ổ quay Smith & Wesson.38 và sau đó, vào tháng 3, một khẩu súng… |
trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Smith miêu tả năm 1931. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2… |
trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Smith miêu tả năm 1931. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2… |
trong họ Coniopterygidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Smith miêu tả năm 1931. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2… |
tháng 1 năm 1887, Smith kết hôn với Sarah Eleanor Pennington tại Church St Oswald, Winwick, Cheshire. Con gái của họ là Helen Melville Smith, đã được sinh… |
trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Smith miêu tả năm 1932. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2… |
ISBN 0192853627, OCLC 59376613, general military history Hubatsch, Walther; Backus, Oswald P (1963), Germany and the Central Powers in the World War, 1914–1918, Lawrence… |
Năm 1965, Thủ tướng Rhodesia Ian Smith đơn phương tuyên bố độc lập khỏi Anh quốc. Mặc dù Nữ vương đã cách chức Smith trong một tuyên bố chính thức và… |
Lufkin Grogan Stump Millicent Bagnold Hesphaestus Gore (1752-1770) Cornelius Oswald Fudge (1990-1996) Rufus Scrimgeour (1996-1997) Pius Thicknesse (1997-1998)… |
Tổng thống). Chỉ hai ngày sau, Oswald đã bị bắn chết bởi Jack Ruby ngay tại đồn cảnh sát Dallas. Năm ngày sau khi Oswald bị giết, tân Tổng thống Lyndon… |
dos Cinco" là Anita Malfatti, Menotti Del Picchia, Mário de Andrade và Oswald de Andrade. Tarsila cũng đóng góp trong sự hình thành Phong trào Antropofagia… |
Lord Taylor vai Oswald Cobblepot / Penguin Erin Richards vai Barbara Kean Camren Bicondova vai Selina "Cat" Kyle Cory Michael Smith vai Edward Nygma… |
của ông là Win Smith, tiếp tục vẽ theo định dạng gag-a-day." Trong suốt những năm trước đó, thiết kế của Mickey rất giống với Oswald, nhất là tai, mũi… |
tập của đài BBC mang tên Doctor Who. Vai diễn này được thủ diễn bởi Matt Smith, trong 3 phần phim và 7 tập đặc biệt, thời kỳ của anh kéo dài trong khoảng… |
Oswald trong trận chung kết, 6–3, 6-4. Henri Kontinen / Ben McLachlan (Vòng 1) Tomislav Brkić / Nikola Ćaćić (Tứ kết) Oliver Marach / Philipp Oswald (Chung… |
phối thông qua Universal Pictures, Disney và Iwerks đã tạo ra Thỏ may mắn Oswald, một nhân vật mà Disney muốn nó phải "hăng hái, lanh lợi, nhí nhảnh và ưa… |
4800–8. doi:10.1523/JNEUROSCI.17-12-04800.1997. PMC 6573353. PMID 9169538. ^ Oswald I, Taylor AM, Treisman M (tháng 9 năm 1960). “Discriminative responses to… |
1037/0033-295X.94.2.211, ISSN 0033-295X, truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2009 ^ a b c Oswald & Grosjean 2004, tr. 82–83 ^ Kunda, Ziva; Fong, G.T.; Sanitoso, R.; Reber… |