Kết quả tìm kiếm Nhận dạng nucleotide trung bình Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhận+dạng+nucleotide+trung+bình", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
DNA (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNE) các polynucleotide vì thành phần của chúng bao gồm các đơn phân nucleotide. Mỗi nucleotide được cấu tạo từ một trong bốn loại nucleobase chứa nitơ—hoặc là… |
Di truyền học (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNF) phân nucleotide; chuỗi nucleotide này mang thông tin di truyền ở sinh vật. DNA trong điều kiện tự nhiên có dạng chuỗi xoắn kép, trong đó nucleotide ở mỗi… |
Loài (đề mục Mã nhận dạng) chặt lại với mức tương tự 98,7% vào năm 2006. Phương pháp nhận dạng nucleotide trung bình định lượng khoảng cách di truyền giữa toàn bộ bộ gen, dùng… |
RNA (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNE) cho mọi dạng sự sống trên Trái Đất. Giống như DNA, RNA tạo thành từ một chuỗi nucleotide, nhưng không giống DNA là thường tìm thấy nó ở dạng tự nhiên… |
Đột biến sinh học (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNF) sinh dục. Các dạng đột biến gen tại một điểm thường gặp: 1. Mất một cặp nucleotide. 2. Thêm một cặp nucleotide. 3. Thay thế một cặp nucleotide. Cơ chế phát… |
Thông điệp Arecibo (đề mục Các nucleotide) thành DNA (trái ngược với dạng tự do của nucleotide). Ví dụ, deoxyribose (C5H7O trong DNA, C5H10O4 khi tự do), nucleotide ở trên cùng bên trái trong… |
Người (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNF) lửa hoặc khai thác các dạng nhiệt năng để chế biến và nấu chín thức ăn; kỹ thuật được kế thừa từ thời H. erectus. Trung bình con người có thể nhịn đói… |
deoxyribonucleic, hay DNA) lưu trữ dữ liệu di truyền ở dạng các chuỗi nucleotide. Các chuỗi nucleotide có bốn loại khác nhau (adenin, cytosi, guanin, và thymin)… |
Virus (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNE) chuyển gen ngang quan trọng, góp phần gia tăng sự đa dạng di truyền. Virus được công nhận là một dạng sống bởi một số nhà khoa học, do chúng có mang vật… |
Màu lông ngựa (đề mục Dạng đặc biệt) biến nucleotide đơn, phân lập alen thứ hai là ea quy định màu hạt dẻ. Trong phân tích gen ASIP, thông báo đột biến mất 11 bp được phát hiện ở dạng đồng… |
Protein (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNF) các amino acid cấu thành (trình tự này lại được quy định bởi trình tự nucleotide của các gene quy định tương ứng) và ở kết quả của giai đoạn cuộn gập protein… |
Mã di truyền (thể loại Bài viết chứa nhận dạng GND) mã thông tin được mã hóa trong vật liệu di truyền (những chuỗi bộ ba nucleotide hoặc codon của DNA hoặc RNA) thành protein. Dịch mã được ribosome tiến… |
Enzym (thể loại Bài cơ bản dài trung bình) liên kết phosphodiester (một dạng liên kết cộng hóa trị) giữa các RNA nucleotide tự do để hình thành nên chuỗi phân tử RNA (ribonucleic acid) (nói đơn… |
nucleic do có khả năng cắt các liên kết hydro đã hình thành giữa các cặp nucleotide bổ sung nhau (hình 1)., , Tên "helicase" bắt nguồn từ tiếng Anh helicase… |
vật đều lưu giữ thông tin di truyền ở trong nhiễm sắc thể dưới dạng trình tự các nucleotide của phân tử DNA hoặc lưu giữ ở RNA. Cụ thể, năm 1865 Gregor Mendel… |
Trao đổi chất (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNF) như amino acid, monosaccharide, isoprenoid và nucleotide, bước thứ hai, hoạt hóa chúng trở thành dạng phản ứng với năng lượng từ ATP, và bước thứ ba… |
Họ Quạ (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNE) chim có kích thước từ trung bình tới lớn với các chân và đuôi khỏe, mỏ cứng và thay lông mỗi năm một lần (phần lớn các nhóm chim dạng sẻ khác thay lông 2… |
Bệnh dại (thể loại Bài viết chứa nhận dạng BNF) trung bình mỗi năm có khoảng 440.000 người phải đi tiêm phòng. Chó là động vật truyền bệnh chủ yếu, chiếm 96-97%, tiếp đến là mèo 3-4%. Chưa ghi nhận… |
2007-10-01. ^ A genetic variation map for chicken with 2.8 million single-nucleotide polymorphisms[liên kết hỏng]. International Chicken Polymorphism Map Consortium… |
trúc giống với các màng tế bào ở nhiều tế bào. Nó cũng có thể hỗ trợ các nucleotide kết hợp thành ARN, được kết thúc bên trong các túi tiết, và trong các… |