Kết quả tìm kiếm Ngoại giáo Germanic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngoại+giáo+Germanic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phật giáo (tiếng Hán: 佛教 - tiếng Phạn: बुद्ध धर्म - IAST: buddha dharm, Tiếng Anh: Buddhism) hay đạo Phật là một tôn giáo đồng thời cũng là một hệ thống… |
Ấn Độ giáo, Ấn giáo hay Hindu giáo (Hưng đô giáo) là một tôn giáo, hệ thống tín ngưỡng và đạo pháp, hay cách sống, được thực hành rộng rãi ở tiểu lục… |
255–275. Bammesberger, Alfred (1992). “Chapter 2: The Place of English in Germanic and Indo-European”. Trong Hogg, Richard M. (biên tập). The Cambridge History… |
Anh (thể loại Quốc gia Kitô giáo) Germanic ước tính lên đến một nửa. Theo thời gian, nhiều nền văn hoá có ảnh hưởng tới Anh: Tiền sử, Briton, La Mã, Anglo-Saxon, Viking (Bắc Germanic)… |
khác nhau. Môn phái tân ngoại giáo lớn nhất là Wicca và thứ hai là Neo-Druidism. Các môn phái tân ngoại giáo khác bao gồm Germanic Neopaganism, Celtic Reconstructionist… |
Đức (đề mục Ngoại giao) lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017. ^ “Germanic Tribes (Teutons)”. History Files. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2020… |
Trái Đất (thể loại Giáo dục khoa học) trong các ngôn ngữ Germanic và đều bắt nguồn từ *erþō trong tiếng Germanic nguyên thủy (tức là tổ tiên của các ngôn ngữ Germanic như tiếng Anh, tiếng… |
Người (đề mục Tôn giáo và tâm linh) thì nó chỉ riêng đàn ông. Từ man bắt nguồn từ dạng *mann của tiếng Tây-Germanic nguyên thủy, truy gốc xa hơn nữa thì từ căn tố *mon- hoặc *men- của tiếng… |
978-1-4426-0116-1), Vol. 1, p. 255, Karin E. Olsen, Antonina Harbus, Tette Hofstra, Germanic Texts and Latin Models (Peeters 2001 ISBN 978-90-429-0985-4), pp. 84-85… |
đến khi giáo phận vương quyền được thế tục hóa vào năm 1803 và được nhập vào Lãnh địa tuyển hầu xứ Bavaria. Khi Đại công quốc Würzburg, Tổng giáo phận vương… |
liên tôn giáo vô cùng hiếm gặp. Ví dụ, chưa đến 0,1% người Do Thái ở Algeria kết hôn với người ngoại giáo. Đầu thế kỷ 20, ở các vùng Germanic tại Trung… |
Na Uy (thể loại Quốc gia Kitô giáo) thức ngoại giáo Germanic được gọi là ngoại giáo Na Uy. Tới cuối thế kỷ XI, khi Na Uy đã Ki-tô hoá, việc theo và thực hiện các nghi thức tôn giáo Na Uy… |
vào năm 1996. Người Hà Lan có truyền thống học ngoại ngữ, điều này được chính thức hoá trong luật giáo dục Hà Lan. Khoảng 90% tổng dân số Hà Lan cho biết… |
「婦」 là 「*mə.bəʔ」. Ở Châu Âu, từ 「"Wife"」 có nguồn gốc từ ngôn ngữ Proto-Germanic là 「wībam」, nghĩa là "Người đàn bà". Trong tiếng Anh trung đại, từ này… |
(Grimm's law, còn gọi là loạt biến âm ngôn ngữ German thứ nhất (First Germanic Sound Shift) hay quy tắc Rask (Rask's rule)) là một tập hợp phát biểu của… |
uống rượu. Từ tiếng Anh "wine" bắt nguồn từ từ *winam trong tiếng Tiền-Germanic, được mượn từ tiếng La Mã vinum, tiếng Gruzia ღვინო (ghvee-no), có nghĩa… |
tộc Quadi Germanic năm 179 AD trong thời Những cuộc chiến tranh Marcomannic. Vương quốc Vannius, một vương quốc dã man được các bộ tộc Germanic Suebi Quadi… |
Anh cổ hus có nghĩa là "nơi ở, chỗ trú, nhà", từ đó bắt nguồn từ Proto-Germanic husan (được tái tạo lại qua phân tích nguồn gốc) với nguồn gốc không rõ… |
Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim;… |
România (đề mục Quan hệ đối ngoại và quân sự) but after he was defeated in a war in Pannonia against the Marcomanni (a Germanic tribe), the emperor was obliged to accept the peace. ^ Lỗi chú thích: Thẻ… |