Ngoại giáo Germanic

Kết quả tìm kiếm Ngoại giáo Germanic Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: ngoại giao germaini
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Phật giáo
    Phật giáo (tiếng Hán: 佛教 - tiếng Phạn: बुद्ध धर्म - IAST: buddha dharm, Tiếng Anh: Buddhism) hay đạo Phật là một tôn giáo đồng thời cũng là một hệ thống…
  • Hình thu nhỏ cho Ấn Độ giáo
    Ấn Độ giáo, Ấn giáo hay Hindu giáo (Hưng đô giáo) là một tôn giáo, hệ thống tín ngưỡng và đạo pháp, hay cách sống, được thực hành rộng rãi ở tiểu lục…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh
     255–275. Bammesberger, Alfred (1992). “Chapter 2: The Place of English in Germanic and Indo-European”. Trong Hogg, Richard M. (biên tập). The Cambridge History…
  • Hình thu nhỏ cho Anh
    Anh (thể loại Quốc gia Kitô giáo)
    Germanic ước tính lên đến một nửa. Theo thời gian, nhiều nền văn hoá có ảnh hưởng tới Anh: Tiền sử, Briton, La Mã, Anglo-Saxon, Viking (Bắc Germanic)…
  • khác nhau. Môn phái tân ngoại giáo lớn nhất là Wicca và thứ hai là Neo-Druidism. Các môn phái tân ngoại giáo khác bao gồm Germanic Neopaganism, Celtic Reconstructionist…
  • Hình thu nhỏ cho Đức
    Đức (đề mục Ngoại giao)
    lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017. ^ “Germanic Tribes (Teutons)”. History Files. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2020…
  • Hình thu nhỏ cho Trái Đất
    Trái Đất (thể loại Giáo dục khoa học)
    trong các ngôn ngữ Germanic và đều bắt nguồn từ *erþō trong tiếng Germanic nguyên thủy (tức là tổ tiên của các ngôn ngữ Germanic như tiếng Anh, tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Người
    thì nó chỉ riêng đàn ông. Từ man bắt nguồn từ dạng *mann của tiếng Tây-Germanic nguyên thủy, truy gốc xa hơn nữa thì từ căn tố *mon- hoặc *men- của tiếng…
  • 978-1-4426-0116-1), Vol. 1, p. 255, Karin E. Olsen, Antonina Harbus, Tette Hofstra, Germanic Texts and Latin Models (Peeters 2001 ISBN 978-90-429-0985-4), pp. 84-85…
  • Hình thu nhỏ cho Công quốc Franconia
    đến khi giáo phận vương quyền được thế tục hóa vào năm 1803 và được nhập vào Lãnh địa tuyển hầu xứ Bavaria. Khi Đại công quốc Würzburg, Tổng giáo phận vương…
  • Hình thu nhỏ cho Hôn nhân liên tôn giáo trong Do Thái giáo
    liên tôn giáo vô cùng hiếm gặp. Ví dụ, chưa đến 0,1% người Do Thái ở Algeria kết hôn với người ngoại giáo. Đầu thế kỷ 20, ở các vùng Germanic tại Trung…
  • Hình thu nhỏ cho Na Uy
    Na Uy (thể loại Quốc gia Kitô giáo)
    thức ngoại giáo Germanic được gọi là ngoại giáo Na Uy. Tới cuối thế kỷ XI, khi Na Uy đã Ki-tô hoá, việc theo và thực hiện các nghi thức tôn giáo Na Uy…
  • Hình thu nhỏ cho Hà Lan
    Hà Lan (đề mục Đối ngoại)
    vào năm 1996. Người Hà Lan có truyền thống học ngoại ngữ, điều này được chính thức hoá trong luật giáo dục Hà Lan. Khoảng 90% tổng dân số Hà Lan cho biết…
  • 「婦」 là 「*mə.bəʔ」. Ở Châu Âu, từ 「"Wife"」 có nguồn gốc từ ngôn ngữ Proto-Germanic là 「wībam」, nghĩa là "Người đàn bà". Trong tiếng Anh trung đại, từ này…
  • (Grimm's law, còn gọi là loạt biến âm ngôn ngữ German thứ nhất (First Germanic Sound Shift) hay quy tắc Rask (Rask's rule)) là một tập hợp phát biểu của…
  • Hình thu nhỏ cho Rượu vang
    uống rượu. Từ tiếng Anh "wine" bắt nguồn từ từ *winam trong tiếng Tiền-Germanic, được mượn từ tiếng La Mã vinum, tiếng Gruzia ღვინო (ghvee-no), có nghĩa…
  • Hình thu nhỏ cho Slovakia
    Slovakia (đề mục Tôn giáo)
    tộc Quadi Germanic năm 179 AD trong thời Những cuộc chiến tranh Marcomannic. Vương quốc Vannius, một vương quốc dã man được các bộ tộc Germanic Suebi Quadi…
  • Hình thu nhỏ cho Nhà
    Anh cổ hus có nghĩa là "nơi ở, chỗ trú, nhà", từ đó bắt nguồn từ Proto-Germanic husan (được tái tạo lại qua phân tích nguồn gốc) với nguồn gốc không rõ…
  • Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim;…
  • Hình thu nhỏ cho România
    but after he was defeated in a war in Pannonia against the Marcomanni (a Germanic tribe), the emperor was obliged to accept the peace. ^ Lỗi chú thích: Thẻ…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nhật thựcChâu Nam CựcStephen HawkingGoogle DịchGiải vô địch bóng đá châu ÂuParis Saint-Germain F.C.Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCChiến tranh Đông DươngThanh gươm diệt quỷDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanNhật ký Đặng Thùy TrâmLý Thái TổBitcoinNam BộNgày Quốc tế Lao độngChâu Kiệt LuânQuan VũTitanic (phim 1997)Tạ Đình ĐềVườn quốc gia Cúc PhươngHiệu ứng nhà kínhLa LigaQuy NhơnKinh Dương vươngNguyễn Duy (nhà thơ)Nguyễn Phú TrọngSécBạch LộcĐào, phở và pianoTây Bắc BộNấmBình Ngô đại cáoKhí hậu Châu Nam CựcCộng hòa Nam PhiCampuchiaHội AnThích-ca Mâu-niCúp FAPhạm Xuân ẨnLê Minh KhuêVương Bình ThạnhPhố cổ Hội AnTư tưởng Hồ Chí MinhĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia UzbekistanPhilippinesMỹ TâmLionel MessiIsraelLong AnNgân HàKim Ngưu (chiêm tinh)Chelsea F.C.Mạch nối tiếp và song songLiên XôBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Sóng ở đáy sông (phim truyền hình)Ung ChínhQuần thể danh thắng Tràng AnTam quốc diễn nghĩaChiếc thuyền ngoài xaVladimir Ilyich LeninChú đại biNgũ hànhTrần Cẩm TúJuventus FCIranNam quốc sơn hàSố chính phươngHalogenNhật BảnCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Vụ án cầu Chương DươngThành nhà HồTrần Hưng ĐạoBình DươngDoraemon (nhân vật)Lê Đức ThọTỉnh thành Việt Nam🡆 More