Kết quả tìm kiếm Người Siberia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Siberia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Siberia (phiên âm: Xi-bia, Xi-bê-ri hoặc Xi-bê-ri-a) (tiếng Nga: Сиби́рь IPA: [sʲɪˈbʲirʲ] ) là vùng đất rộng lớn gần như nằm trọn trong nước Nga, chiếm… |
giữa người bản địa Siberia và người Cossack Nga, những kẻ thường gây ra tội ác chống lại người Siberia bản địa. Trong 200 năm chinh phục Siberia, người Nga… |
Hổ Siberia, hổ Amur, hổ Triều Tiên, hổ Ussuri hay hổ Mãn Châu hoang dã; biệt danh: "Chúa tể rừng Taiga", là một phân loài hổ sinh sống chủ yếu ở vùng… |
núi Ural, ranh giới giữa châu Âu và châu Á. Người Siberia bản địa bây giờ là một dân tộc thiểu số ở Siberia / Bắc Á do quá trình Nga hóa trong ba thế kỷ… |
đầu từ nhiều thiên niên kỷ trước bởi những người dân bản địa trong khu vực. Trong khi những người Siberia bản địa này không có nhiều thứ hơn là "gậy đào"… |
2010). “Genetic history of an archaic hominin group from Denisova Cave in Siberia”. Nature. 468 (7327): 1053–60. Bibcode:2010Natur.468.1053R. doi:10.1038/nature09710… |
kỳ đầu của Siberia mang ảnh hưởng rất lớn bởi nền văn minh Pazyryk mang tính du mục của người Scythia ở bờ tây của dãy núi Ural và người Hung Nô ở bờ… |
Lịch sử di truyền các dân tộc bản địa châu Mỹ (thể loại Người bản địa châu Mỹ) thể người bản địa châu Mỹ ngày nay. Hầu hết các nhóm bản địa châu Mỹ hiện nay là hậu duệ của một trong hai dòng tổ tiên từng hình thành ở Siberia trước… |
hóa lãnh thổ của Hoa Kỳ ^ 36 U.S.C. § 302 ^ Thổ dân châu Mỹ đã di cư từ Siberia qua Dải đất liền Bering và sang châu Mỹ cho đến ngày nay trước khi dải… |
Peterburg và Tây Siberia. Phật giáo là truyền thống của ba vùng thuộc Liên bang Nga: Buryatia, Tuva, và Kalmykia. Một số người sống ở Siberia và vùng Viễn… |
cây. Những đặc điểm này quá khác biệt với người Kyrgyz hiện đại. Nguồn gốc của người Kyrgyz từ người Siberia bản địa đã được xác nhận bởi các nghiên cứu… |
mả, có thể được tìm thấy trên khắp thế giới. Còn được gọi là kurgan (ở Siberia và Trung Á). Từ tumulus (số nhiều tumuli, trong tiếng Latin có nghĩa là… |
Chó Husky Sibir (còn gọi là Husky Siberia) (Tiếng Nga: сибирский хаски, "Sibirskiy khaski", Phiên âm: "khất-s-ki") là một giống chó cỡ trung thuộc nòi… |
năm 2021 cũng chỉ ra rằng chó đã được thuần hóa ở Siberia cách đây khoảng 23.000 năm bởi người Siberia Bắc cổ đại, sau đó lan rộng từ phía đông sang châu… |
Hổ (đề mục Quan hệ với con người) hổ Siberia là một vị thần gần như và thường gọi nó là "Ông" hay "Ông già". Người Udege và Nanai gọi nó là "Amba". Người Mãn Châu coi con hổ Siberia là… |
ấy), và luôn là một pháo đài quan trọng của Trung Quốc nhưng đã bị người Siberia và Mông Cổ xâm chiếm liên tục trong lịch sử. Sau cuộc tấn công ban đầu… |
ông thân chinh đánh người Kazan vào năm 1547 và với chiến thắng trong cuộc chiến này, nước Nga mở mang cương thổ đến miền Siberia. Quân Nga cũng chiếm… |
Wéiwú'ěr) là một sắc tộc người Turk sống chủ yếu ở khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Các cộng đồng tha hương người Uyghur có mặt tại Siberia (Nga), Đức, Thổ Nhĩ… |
Öymököön) là một ngôi làng thuộc cộng hòa Sakha ở huyện Oymyakonsky thuộc Siberia của Nga, nằm dọc theo sông Indigirka, cách Tomtor khoảng 30 kilômét (19 mi)… |
ty thể của người Idien cổ. Người bản địa tại Alaska (Hoa Kỳ) được cho rằng có một bộ DNA ty thể giống với bộ DNA ty thể của người Siberia. Một nghiên… |