Kết quả tìm kiếm Người Scandinavia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Scandinavia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Scandinavia (/ˌskændɪˈneɪviə/ SKAN-dih-NAY-vee-ə) là một tiểu vùng ở khu vực Bắc Âu, có mối quan hệ lịch sử, văn hóa và ngôn ngữ chặt chẽ. Thuật ngữ Scandinavia… |
Người Mỹ gốc Scandinavia là người Mỹ gốc Bắc Âu, hoặc người gốc một phần Bắc Âu, được định nghĩa trong bài viết này bao gồm người Mỹ gốc Đan Mạch (ước… |
nhiều người Âu Châu kéo đến, trong đó có người Đức, phần lớn đến giữa năm 1850 và 1900, những người Scandinavia (đa số là Na Uy) và một số ít người Bỉ,… |
trị quan trọng nhất trên lãnh thổ Latvia. Có một khu định cư của người Scandinavia bên bờ biển Baltic giống nhiều mặt với Hedeby và Birka nhưng có lẽ… |
đồng hành tốt, biến chúng rở thành vật nuôi lý tưởng cho nông dân người Scandinavia. Mặc dù các trang trại bắt đầu trang bị những cỗ máy hiện đại thì… |
với các nước Scandinavia gồm Na Uy, Thụy Điển và Đan Mạch cũng như Quần đảo Faroe. Tuy nhiên, người Iceland, khác với những người Scandinavia còn lại, vẫn… |
(Nga). Người Sami là dân tộc bản địa duy nhất tại Scandinavia được công nhận và bảo hộ dưới hiệp định quốc tế về người bản xứ, và là tộc người bản địa… |
chức năng của chúng có thể bắt nguồn từ truyền thống kể chuyện của người Scandinavia và Đức có thể thấy trong các bài thơ như Beowulf. Về mặt thực tế,… |
Thụy Điển (thể loại Quốc gia Scandinavia) phần ba dân số Scandinavia , Liên minh Hanse xuất hiện và trở thành mối đe doạ đối với văn hoá, tài chính và ngôn ngữ của người Scandinavia[Còn mơ hồ – thảo… |
tác phẩm Landnámabók, Iceland đã được khám phá ra bởi 1 thủy thủ người Scandinavia tên là Naddoddr, khi ông ta định đi từ Na Uy tới quần đảo Faroe, nhưng… |
tây bắc nước Anh, tên gọi 'Ireland' này được giới thiệu bởi những người Scandinavia định cư ở Ireland. Trong các khu vực nói ngôn ngữ Gael ở Scotland… |
tây bắc Phần Lan. Bán đảo Scandinavia dài 1.900 km, chỗ rộng đến 800 km. Diện tích 800 nghìn km². Dân số là 21,339,967 người (ước 2022). Bao bọc bởi các… |
bắc Anh chịu ảnh hưởng nặng từ tiếng Bắc Âu cổ do sự cai trị của người Scandinavia bắt đầu từ thế kỷ thứ 9. Dưới đây là văn bản Kinh Lạy Cha trong phương… |
Viking (tổ tiên trực hệ của những người Bắc Âu hiện đại), người Bắc Âu (hay cũng thường được gọi là người Scandinavia) đã là những nhà thám hiểm và hàng… |
Elf (đề mục Scandinavia) và Scandinavia, nơi mà elf được tin là những con người đầy sức mạnh ma thuật sống, thường sống mai danh ẩn tích, trà trộn vào cộng đồng loài người. Họ… |
Romani không có. Đa phần người Cigano ở Bồ Đào Nha, Gitano ở Tây Ban Nha, và Romanichal ở Anh Quốc, và Lữ hành Scandinavia đã mất đi kiến thức về tiếng… |
đảo Faroe, Greenland, Svalbard và Quần đảo Åland. Trong tiếng Anh, "Scandinavia" đôi khi cũng được sử dụng như 1 từ đồng nghĩa với các nước Bắc Âu (thường… |
Kiev Rus' (đề mục Tiếng gọi người Varangia) rằng người Rus là người Swede. Bằng chứng là không thể chối cãi, ... Vấn đề lịch sử chính không phải là liệu người Rus' là người Scandinavia hay người Slav… |
người Bồ Đào Nha, người Pháp, người Ba Lan, người Đức, người Hà Lan, và người Scandinavia. Gốc da đen châu Phi, chủ yếu là từ Tây Phi. Người châu Á, bao gồm… |
người Viking, mặc dù trên thực tế, vẫn còn nhiều chiến dịch lớn của người Scandinavia ở Anh và Ai-len xảy ra trong những thập kỷ sau, một trong số đó là… |