Kết quả tìm kiếm Người Malaysia Mã Lai Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Malaysia+Mã+Lai", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng… |
Malaysia (phiên âm: Ma-lai-xi-a, còn được gọi là Mã Lai), là một quốc gia quân chủ lập hiến liên bang nằm tại phía nam của khu vực Đông Nam Á. Quốc gia… |
và Brunei, nó được gọi là Bahasa Melayu (tiếng Mã Lai); tại Malaysia là Bahasa Malaysia (tiếng Malaysia); và tại Indonesia là Bahasa Indonesia (tiếng Indonesia)… |
Peninsular Malaysia). Như vậy Mã Lai hoặc Mã Lai Á (phồn thể: 馬來亞, Tiếng Trung: 马来亚) là tên gọi trước đây của Malaysia. Tuy nhiên một số người Việt, nhất… |
Người Malaysia gốc Hoa (Tiếng Trung: 马来西亚华人; phồn thể: 馬來西亞華人; Hán-Việt: Mã Lai Tây Á Hoa nhân; pinyin: Mǎláixīyà Huárén; Việt bính: maa5 loi4 sai1 aa3 waa4… |
Malaysia bán đảo (tiếng Mã Lai: Semenanjung Malaysia) là phần lãnh thổ của Malaysia nằm trên bán đảo Mã Lai và chia sẻ biên giới bộ với Thái Lan ở phía… |
Tiếng Malaysia (tiếng Mã Lai: bahasa Malaysia; Jawi: بهاس مليسيا) hoặc Tiếng Mã Lai Malaysia (tiếng Mã Lai: bahasa Melayu Malaysia) là tên thường dùng… |
thuộc Malaysia được gọi là Malaysia bán đảo (không nên nhầm lẫn với bán đảo Mã Lai rộng hơn) hoặc Tây Malaysia. Một thuật ngữ trong tiếng Mã Lai là Tanah… |
M-pop (đổi hướng từ Nhạc đại chúng tiếng Mã Lai) Nhạc đại chúng Malaysia hay nhạc đại chúng tiếng Mã Lai (tiếng Anh: Malaysian pop; tiếng Mã Lai: Pop Malaysia) hay được viết tắt là M-pop ý chỉ các dòng… |
với người Mã Lai. Bồ Đào Nha là cường quốc thực dân châu Âu đầu tiên thiết lập căn cứ tại Malaysia, chiếm Malacca năm 1511, tiếp theo họ là người Hà Lan… |
Hổ Mã Lai (danh pháp khoa học: Panthera tigris jacksoni, đồng nghĩa: Panthera tigris malayensis; tiếng Mã Lai: Harimau Malaya), là một phân loài hổ chỉ… |
Quốc kỳ Malaysia (tiếng Mã Lai: Bendera Malaysia), cũng gọi là Jalur Gemilang ("Những sọc Vinh quang"), gồm 14 sọc đỏ và trắng xen kẽ nhau nằm ngang và… |
Liên bang Mã Lai (tiếng Mã Lai: Persekutuan Tanah Melayu) gồm 11 (sau đó là 14) bang (chín bang Mã Lai và hai khu định cư Eo biển Penang và Malacca) tồn… |
Những ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo hạt nhân có khoảng 230 triệu người nói, bao gồm những ngôn ngữ như tiếng Mã Lai (tiếng Indonesia và tiếng Malaysia), tiếng Sunda… |
Mã Lai thuộc Anh (tiếng Anh: British Malaya) là một trong những thuộc địa của Đế quốc Anh, bao gồm Định cư Eo biển (thành lập năm 1826), Liên bang Mã… |
Thủ tướng Malaysia (tiếng Mã Lai: Perdana Menteri Malaysia) là người đứng đầu Nội các của Malaysia và được bầu gián tiếp. Nguyên thủ quốc gia, tức Yang… |
Malaysia là một liên bang bao gồm 13 bang và 3 lãnh thổ liên bang. 11 bang nằm trên Bán đảo Mã Lai và 2 bang nằm trên đảo Borneo. Bang (Thủ phủ bang trong… |
Người Mã Lai tại Singapore hay Người Mã Lai Singapore (tiếng Mã Lai: Melayu Singapura; Jawi: ملايوسيڠاڤورا), được định nghĩa bởi Singapore và bởi những… |
Chiến dịch Mã Lai (tiếng Nhật:マレー作戦) hay Trận Mã Lai (Tiếng Anh:Battle of Malaya) là cuộc tấn công thuộc địa Mã Lai của Đế quốc Anh bởi Lục quân Đế quốc… |
Quốc Khánh (tiếng Mã Lai: Hari Merdeka, còn được gọi là Hari Kebangsaan hay "Quốc khánh"), là ngày độc lập chính thức của nước Malaysia. Ngày này kỉ niệm… |