Kết quả tìm kiếm Người Mỹ gốc Hi Lạp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Mỹ+gốc+Hi+Lạp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα, chuyển tự Ellada hay Ελλάς, chuyển tự Ellas), tên gọi chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Δημοκρατία, chuyển tự Elliniki… |
cả người thân, làm nghiêng đổ giang sơn xã tắc. Từ Hi Thái hậu sinh ngày 10 tháng 10 (âm lịch) năm Đạo Quang thứ 15, xuất thân từ Diệp Hách Na Lạp thị… |
Hy Lạp cổ đại là một nền văn minh thuộc về một thời kỳ lịch sử của Hy Lạp khởi đầu từ thời kỳ Tăm tối của Hy Lạp khoảng từ thế kỷ XII cho tới thế kỷ thứ… |
Người Hy Lạp là dân tộc bản địa ở Hy Lạp, Síp, là dân tộc đa số ở Hy Lạp, Nam Síp, và là dân tộc thiểu số ở nhiều quốc gia khác. Theo số liệu tháng 7 năm… |
Thần thoại Hy Lạp là tập hợp những huyền thoại và truyền thuyết của người Hy Lạp cổ đại liên quan đến các vị thần, các anh hùng, bản chất của thế giới… |
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά [eliniˈka], elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα [eliniˈci ˈɣlosa] , ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản… |
Âu châu, cuối cùng Hy Lạp cũng giành được độc lập sau bản Hiệp ước Constantinopolis vào tháng 7 năm 1832. Như vậy người Hy Lạp là dân tộc đầu tiên dưới… |
Hy Lạp là đồng bằng Thessalia (Θεσσαλία) màu mỡ, rộng lớn ở vùng bắc Hy Lạp cùng với các đồng bằng Attike (Αττική), Beotia (Βοιωτια) ở trung Hy Lạp và… |
(Còn gọi là Leo Luo), là một ca sĩ, diễn viên, nghệ sĩ người Trung Quốc. Năm 2010, La Vân Hi xuất đạo với thân phận là một trong hai thành viên chính… |
Hy Lạp hóa (tiếng Anh: Hellenisation; tiếng Mỹ: Hellenization) là sự truyền bá nền văn hóa Hy Lạp cổ đại trong lịch sử, và ở một mức độ thấp hơn là ngôn… |
Diên Hi công lược (tiếng Trung: 延禧攻略; pinyin: yán xǐ gōng lüè, tiếng Anh: Story of Yanxi Palace) là một bộ phim truyền hình cổ trang, cung đấu của Trung… |
Như Ý truyện (thể loại Chương trình gốc của Truyền hình Giang Tô) ca Hoằng Thời, thiếu nữ Ô Lạp Na Lạp Thanh Anh được Tứ a ca Hoằng Lịch quyết định chọn làm Đích Phúc tấn. Tuy nhiên lúc đó, Hi Quý phi - dưỡng mẫu của Hoằng… |
Aquaphobia (từ Latinh aqua 'nước', và tiếng Hi Lạp cổ φόβος (phóbos) 'sợ hãi') là một hội chứng sợ nước. Aquaphobia được coi là một chứng sợ hãi cụ thể… |
Kế hoàng hậu (thể loại Người Mãn Châu Tương Lam kỳ) Tông Kế Hoàng hậu Na Lạp thị, sinh ngày 10 tháng 2 (âm lịch) năm Khang Hi thứ 57. Trong sách Thanh sử cảo, bà được gọi là [Ô Lạp Na Lạp thị; 烏拉那拉氏], nhưng… |
gen, tân cách trong tiếng Hi Lạp của từ 'Trái Đất', và có nghĩa là 'vùng đất của Amerigo'.. Amerigo là một từ tiếng Ý có gốc từ tiếng Latin cổ Emericus… |
Dận Nhưng (thể loại Người Mãn Châu Tương Lam kỳ) Hoàng tử thứ 2 tính trong số những người con sống tới tuổi trưởng thành và là Hoàng đích tử duy nhất của Khang Hi Đế. Kỳ tịch của ông thuộc Hữu dực cận… |
Thành phố New York (thể loại Khởi đầu năm 1624 ở Bắc Mỹ) người Mỹ gốc Hi Lạp và người Mỹ gốc Pháp gồm khoảng 65,000 người, trong khi những người Mỹ gốc Hungary ước tính khoảng 60.000 người. Số người Mỹ gốc Ucraina và… |
lưu truyền tới nay. Khái niệm thế giới phương Tây bắt nguồn ở văn minh Hi Lạp, Đế quốc La Mã và về sau là Cơ Đốc giáo, trải qua thời kỳ Phục Hưng, Cải… |
những người sáng lập nên thành phố vẫn chưa được làm rõ. Với sự xuất hiện của người Tây Ban Nha, phong cách kiến trúc mang ảnh hưởng của Hi Lạp-La Mã… |
Khác Thuận Hoàng quý phi (thể loại Người Mãn Châu Tương Hồng kỳ) Hi Hoàng thái hậu đứng sau gây ra. Trân phi sinh ngày 3 tháng 2 (âm lịch) năm Quang Tự thứ 2 (1876), xuất thân từ Mãn Châu Tương Hồng kỳ Tha Tha Lạp thị… |