Kết quả tìm kiếm Người Gypsy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Gypsy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nghi ngờ đối với người Di-gan). Tuy nhiên, việc sử dụng từ "Gypsy" trong tiếng Anh hiện nay đã rộng rãi đến mức nhiều tổ chức người Di-gan dùng từ này… |
Naser Orić (thể loại Người từ Srebrenica) Nazi SS khét tiếng và tàn sát người Serbia, người Gypsy và người Do Thái. Trong chiến tranh Bosnia Naser Orić là người lãnh đạo lực lượng binh sĩ sĩ dưới… |
Ngựa Gypsy hay còn gọi là ngựa Di-gan là một giống ngựa nhỏ có nhiều lông ở chân, chúng được biết đến với tên gọi là Ngựa Gypsy (Mỹ, Anh, AU), hay còn… |
Gypsy có thể đề cập đến: Người Digan Gypsy (bài hát của Lady Gaga) Gypsy Cove Gypsy, Kentucky Gypsy, Louisiana Gypsy, Oklahoma Gypsy Peak Gypsy, West… |
Ban Nha, người Bồ Đào Nha, người Ba Lan và người Hy Lạp. Pháp có lượng người Gypsy (Di-gan) đáng kể, từ 20.000 đến 400.000. Nhiều người Gypsy nước ngoài… |
Gypsy Heart là album phòng thu thứ năm của nữ ca sĩ kiêm sáng tác người Mỹ Colbie Caillat. Album được ấn định ra mắt vào ngày 30 tháng 9 năm 2014 thông… |
Tyson Fury (đổi hướng từ The Gypsy King) Tyson Luke Fury (biệt danh: The Gypsy King; sinh ngày 12 tháng 8 năm 1988) là một võ sĩ Quyền Anh chuyên nghiệp người Anh và Ireland. Anh là nhà vô địch… |
cậu, tên Stanley Yelnat, đã không giữ lời hứa của mình với một người đàn bà người gypsy (thuộc Ấn Độ tên Madame Zeroni. Tuy không cố tình nhưng ông đã… |
"Gypsy" là bài hát của ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ Lady Gaga từ album phòng thu thứ ba của cô, Artpop (2013). ^ “Pop Digital Songs: ngày 30 tháng 11 năm 2013”… |
khác), và pastry. Tart gypsy có nguồn gốc từ Đảo Sheppey ở hạt Kent. Loại bánh tart này có vị cực kỳ ngọt và đối với nhiều người, nó gắn liền với bữa tối… |
Mazeppa của Tchaikovsky; các vở opera một hồi Aleko (dựa trên tác phẩm Người Gypsy) và Hiệp sĩ hà tiện của Rachmaninoff; Mavra của Stravinsky; Dubrovsky… |
nhiên, đạo luật tiếp tục được sử dụng để truy tố những người tin vào tâm linh và người gypsy cho tới thập niên 1940. Năm 1951, nó cuối cùng cũng bị bãi… |
Áo (đề mục Bình đẳng nam nữ và quyền con người) của đảng Quốc xã cũng như sự sáp nhập gần đây của Áo (Anschluss). Người Do Thái và Gypsy không được phép bỏ phiếu. Tỷ lệ cử tri trong cuộc bầu cử chính thức… |
khi Lyra phát hiện ra bà Coulter là người xấu, cô bé chạy trốn, thoát khỏi sự truy đuổi và được một nhóm người Gypsy cưu mang. Họ tiết lộ Ngài Asriel và… |
Người Roma hay người Rôma có thể chỉ đến: Người Di-gan (Romani hay Gypsy) Người Roma (Ý) Người Đế quốc La Mã Trang định hướng này liệt kê những bài viết… |
Bướm đêm Gypsy (Danh pháp khoa học: Lymantria dispar dispar) là một phân loài của loài sâu róm sồi (Lymantria dispar) thuộc họ Erebidae. Chúng còn được… |
Ngọt (ban nhạc) (thể loại Người giành giải Âm nhạc Cống hiến) được ban nhạc thực hiện cùng lúc với đợt lưu diễn tại Paris với âm hưởng gypsy jazz. Ngọt cũng là 1 trong 3 nghệ sĩ đại diện cho Việt Nam trình diễn tại… |
lập chương trình lớn đầu tiên tìm kiếm kẻ thù tự nhiên của loài sâu bướm Gypsy và sâu đuôi nâu, khởi tạo các đối thủ ký sinh đơn lẻ (như ong cô đơn) và… |
Suzuko Mimori Hoito Roma (帆糸 ロマ) là người sáng lập ra Pierrot và từng xâm nhập vào Anteiku với biệt danh là Gypsy. Cô rất hứng thú với những câu chuyện… |
Transylvania, trong một bộ lạc gypsy. Cha mẹ cô có con mà không trải qua hôn nhân. Cô bị mẹ ruột bỏ rơi vì cha cô là người nước ngoài (gadje), và sau đó… |