Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ tiền Đức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+tiền+Đức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
Ngôn ngữ lập trình, (tiếng Anh: programming language) là ngôn ngữ hình thức bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau. Ngôn ngữ… |
Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ] ) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol… |
và miền nam Trung Quốc, được nói bởi chừng 117 triệu người. Trong những ngôn ngữ này, chỉ tiếng Việt, tiếng Khmer, và tiếng Môn có lịch sử ghi chép dài… |
Ngữ hệ Ấn-Âu là một ngữ hệ lớn có nguồn gốc từ Tây và Nam đại lục Á-Âu. Nó bao gồm hầu hết ngôn ngữ của châu Âu cùng với các ngôn ngữ ở sơn nguyên Iran… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
điển Hoàng Phê là công trình từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt Nam, do một nhóm những nhà khoa học… |
Tiếng Pháp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Pháp) IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, România… |
ngôn ngữ giữa con người là sự giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu phi ngôn ngữ. Nó bao gồm việc sử dụng những tín hiệu trực quan như ngôn… |
Nguồn gốc ngôn ngữ và quan hệ của ngôn ngữ đối với tiến hóa của loài người là chủ đề học thuật đã được bàn luận trong nhiều thế kỷ. Mặc dù vậy, ta vẫn… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) tranh cãi. Các nhà ngôn ngữ học cho rằng ngôn ngữ này thuộc ngữ hệ Altai, mặc dù một số khác thì lại cho rằng đây là một ngôn ngữ tách biệt. Tiếng Hàn… |
Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Anh - Mỹ. Năm 2001, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Phương Tây được thành lập (năm 2016 đổi tên thành Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Đức). Năm… |
Tiếng Ả Rập (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ả Rập) lớn, cụ thể là về ngữ pháp, giữa tiếng Tiền Semit và sự xuất hiện của các ngôn ngữ Semit Trung. Một số sự cải tiến của các ngôn ngữ Semit Trung (đều được… |
Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ấn-Âu nguyên thủy) hay tiền ngữ Ấn-Âu (thuật ngữ tiếng Anh: Proto-Indo-European; PIE) là một ngôn ngữ phục nguyên, được coi như tiền thân của mọi ngôn ngữ Ấn-Âu… |
trăm ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Hán tiêu chuẩn, dựa trên tiếng Quan Thoại là trung tâm, nhưng tiếng Trung Quốc có hàng trăm ngôn ngữ liên… |
gốc từ deutsch, bắt nguồn từ tiếng Thượng Đức Cổ diutisc "dân", ban đầu được sử dụng để phân biệt ngôn ngữ của thường dân khỏi tiếng Latinh và các hậu… |
Đức. Đây là những họ hàng gần nhất của nhóm ngôn ngữ gốc Anh (tiếng Anh và tiếng Scot). Tuy nhiên, người nói tiếng Anh không thể hiểu được các ngôn ngữ… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |
đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân… |