Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Slovakia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Slovakia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Štúr, ông đã lập ra ngôn ngữ Slovak dựa trên các nguyên tắc từ phương ngữ trung Slovak năm 1843. Anh hùng nổi tiếng nhất Slovakia là Juraj Jánošík (một… |
"phương ngữ" (dialect) và "ngôn ngữ" (language) rất quan trọng. Một ví dụ là tiếng Ả Rập, có thể được xem là một ngôn ngữ hay một nhóm ngôn ngữ liên quan… |
Ngữ hệ Ấn-Âu là một ngữ hệ lớn có nguồn gốc từ Tây và Nam đại lục Á-Âu. Nó bao gồm hầu hết ngôn ngữ của châu Âu cùng với các ngôn ngữ ở sơn nguyên Iran… |
Ngữ tộc Slav là một nhóm ngôn ngữ thuộc nhánh Balto-Slavic lớn hơn của ngữ hệ Ấn-Âu, xuất phát từ Đông Âu. Nhóm này bao gồm vào khoảng 20 ngôn ngữ và tập… |
Slav (Xla-vơ) là một nhóm chủng tộc tại khu vực Ấn Âu với ngôn ngữ cùng thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Slav. Đây là một nhánh của các dân tộc Ấn-Âu và sống chủ… |
Tiếng Hungary (đổi hướng từ Ngôn ngữ Hungarian) giềng (đặc biệt Romania, Slovakia, Serbia và Ukraine) và trên thế giới. Như tiếng Phần Lan và tiếng Estonia, nó thuộc về hệ ngôn ngữ Ural, với tiếng Mansi… |
đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân… |
Dưới đây là danh sách các ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latin: Afrikaans Albani Aragon Asturi Aymara Azerbaijan Basque Belarus (cũ; hiện nay dùng Bảng… |
Tiếng Digan (đổi hướng từ Ngôn ngữ Di-gan) Ngôn ngữ Digan, hoặc ngôn ngữ Romani (/roʊməni/), hoặc ngôn ngữ Gypsy (tiếng Digan: ćhib romani) là một số ngôn ngữ của người Digan, thuộc ngữ chi Ấn-Arya… |
Stanislav Lobotka (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)… |
Á (đề mục Sử dụng trong các ngôn ngữ khác nhau) cho sự kéo dài của nguyên âm. Á là chữ cái thứ 2 của các ngôn ngữ Séc, Hungary và Slovakia và đại diện cho /aː/. Á là chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) 80 tuổi với bình quân vài USD/tuần. Ngôn ngữ quốc gia của Việt Nam là tiếng Việt, một ngôn ngữ thanh điệu thuộc ngữ hệ Nam Á và là tiếng mẹ đẻ của người… |
Người Slovak (đổi hướng từ Người Slovakia) ở Slovakia và nói tiếng Slovakia, một ngôn ngữ liên quan chặt chẽ với tiếng Séc. Hầu hết người Slovakia ngày nay sống trong biên giới của Slovakia độc… |
Tiếng Tiệp Khắc (thể loại Ngôn ngữ tại Slovakia) vựng tiếng Slovakia được giới thiệu hạn chế. Trong khi đó, Hiến pháp năm 1920 và các đạo luật phái sinh của nó cho phép sử dụng các ngôn ngữ thiểu số với… |
Ngôn ngữ học châu Âu là ngành ngôn ngữ học khá mới mẻ, nghiên cứu về các ngôn ngữ tại châu Âu. Tuy nhiên, ở đây châu Âu không được hiểu theo nghĩa nhất… |
tiếng Thượng Sorb và tiếng Hạ Sorb. Các ngôn ngữ được sử dụng trên một khu vực liên tục bao gồm Cộng hòa Séc, Slovakia và Ba Lan cũng như Đông Đức cũ và các… |
Emil Lê Giang (thể loại Người Slovakia gốc Việt) người Việt Nam, mẹ là người Slovakia. Bố của Emil là ông Lê Giang Nam còn mẹ là bà Katarina một thạc sĩ ngôn ngữ người Slovakia. Ông Lê Giang Nam và bà Katarina… |
Tiếng Tây Ban Nha (đổi hướng từ Ngôn ngữ Tây Ban Nha) tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là ngôn ngữ phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số… |
ngôn ngữ là danh sách các tổ chức được coi là cơ quan có thẩm quyền về ngôn ngữ tiêu chuẩn, thường được gọi là học viện ngôn ngữ. Các học viện ngôn ngữ… |
Tiếng Slovak (đổi hướng từ Tiếng Slovakia) Tiếng Slovak là ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Tây-Slav thuộc hệ Ấn-Âu (cùng nhóm với tiếng Séc, tiếng Ba Lan và Tiếng Serbia-Croatia). Có hơn 6 triệu người… |