Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Bắc Germanic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Bắc+Germanic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chi ngôn ngữ German phía Tây là nhóm đa dạng và phổ biến nhất trong ngữ tộc German, hai nhóm còn lại là Chi ngôn ngữ German phía Bắc và Chi ngôn ngữ German… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Chi ngôn ngữ German phía Bắc là một trong ba nhánh của ngữ tộc German thuộc ngữ hệ Ấn-Âu, cùng với Chi ngôn ngữ German phía Tây và Chi ngôn ngữ German… |
Ngữ tộc German (phiên âm ngữ tộc Giéc-man) là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ,… |
châu Âu cùng với các ngôn ngữ ở sơn nguyên Iran và miền bắc tiểu lục địa Ấn Độ. Một số ngôn ngữ Ấn-Âu, chẳng hạn như tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Bồ Đào… |
Na Uy (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Sami) hay trải qua các kỳ thi bằng bất kỳ ngôn ngữ nào trong ba ngôn ngữ chính trên cũng như hai ngôn ngữ Bắc Germanic (tiếng Đan Mạch và tiếng Thuỵ Điển)[cần… |
Tiếng Anh cổ (thể loại Ngôn ngữ Trung Cổ) Anglo-Saxon dần thống trị Anh, ngôn ngữ của họ cũng dần thay thế các ngôn ngữ của Anh thuộc La Mã: tiếng Britton chung (một ngôn ngữ Celt, tiền thân của tiếng… |
Frisia sống chủ yếu ở vùng duyên hải biển Bắc tại Hà Lan và Đức. Đây là những họ hàng gần nhất của nhóm ngôn ngữ gốc Anh (tiếng Anh và tiếng Scot). Tuy nhiên… |
Krym. Ngữ ngành Đức Bắc Hải Nhóm ngôn ngữ Irminon Nhóm ngôn ngữ Istvaeon Chi ngôn ngữ German phía Bắc Chi ngôn ngữ German phía Tây Liên tộc ngôn ngữ Balt-Slav… |
Tiếng Đan Mạch (thể loại Chi ngôn ngữ German phía Bắc) ˈsb̥ʁɔʊ̯ˀ]) là một ngôn ngữ German Bắc nói bởi khoảng 5,5 đến 6 triệu người, chủ yếu tại Đan Mạch và vùng Nam Schleswig ở miền bắc Đức, nơi nó được công… |
Scandinavia (thể loại Địa lý Bắc Âu) SKAN-dih-NAY-vee-ə) là một tiểu vùng ở khu vực Bắc Âu, có mối quan hệ lịch sử, văn hóa và ngôn ngữ chặt chẽ. Thuật ngữ Scandinavia trong cách sử dụng địa phương… |
Tiếng Hà Lan (thể loại Nhóm ngôn ngữ German) Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng… |
Nhóm ngôn ngữ German Biển Bắc còn được gọi là Ingvaeon, là một nhóm mặc nhiên công nhận của Chi ngôn ngữ German phía Tây khu vực phía Bắc, bao gồm tiếng… |
Các sắc tộc German (đổi hướng từ Người Germanic) ghi chép lại đầu tiên. Các sắc tộc này nói các ngôn ngữ German (thuộc ngữ hệ Ấn-Âu) và nguồn gốc từ Bắc Âu: phía đông sông Rhein và sông Danub, bên ngoài… |
Tiếng România (thể loại Ngôn ngữ tại Áo) IPA: ['lim.ba ro'mɨ.nə]) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova… |
Latinh, về sau còn được dùng để viết các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Latinh. Phần lớn các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái a, b, c, là… |
Tiếng Bồ Đào Nha (thể loại Ngôn ngữ tại Bồ Đào Nha) là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Tây Rôman thuộc ngữ hệ Ấn-Âu bắt nguồn từ bán đảo Iberia tại Châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào… |
điển hình của Nhóm ngôn ngữ Germanic Tiếng Hà Lan thuộc Nhóm ngôn ngữ Germanic Tiếng Bengal thuộc nhóm ngôn ngữ Assam-Bengal, ngữ chi Ấn-Arya. Tiếng Domari… |
Ngôn ngữ học châu Âu là ngành ngôn ngữ học khá mới mẻ, nghiên cứu về các ngôn ngữ tại châu Âu. Tuy nhiên, ở đây châu Âu không được hiểu theo nghĩa nhất… |
Nhóm ngôn ngữ Anh-Frisia là nhóm ngôn ngữ thuộc Chi ngôn ngữ German phía Tây bao gồm nhóm ngôn ngữ gốc Anh (hoặc nhóm ngôn ngữ Anh) và nhóm ngôn ngữ Frisia… |