Ngôn ngữ ở Singapore

Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ ở Singapore Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Nam Phi, Singapore và Thụy Sĩ. Một vài quốc gia như Anh, Hoa Kỳ và Argentina không có ngôn ngữ chính thức mặc dù đa số trường hợp có một ngôn ngữ đại chúng…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ ở Hồng Kông
    ngôn ngữ chính thức của Hồng Kông. Trong thời kỳ thuộc địa của Anh, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất cho đến năm 1978 nhưng vẫn là ngôn ngữ chính…
  • Hình thu nhỏ cho Singapore
    lai Âu-Á. Quốc gia này có bốn ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh, tiếng Mã Lai, tiếng Hoa và tiếng Tamil, chính phủ Singapore thúc đẩy chủ nghĩa văn hóa đa…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh
    Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh)
    Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ tại châu Á
    Có rất nhiều ngôn ngữ được sử dụng trên toàn Châu Á, bao gồm các ngữ hệ khác nhau. Các nhóm ngữ hệ chính được nói trên lục địa bao gồm Altai, Nam Á (Austroasiatic)…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Nam Đảo
    gọi, phần lớn Ngữ hệ Nam Đảo được nói trên các hòn đảo, chỉ có một vài ngôn ngữ, như tiếng Mã Lai và nhóm ngôn ngữ Chăm là các ngôn ngữ bản địa tại lục…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách quốc gia nơi Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức
    danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ mà tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, nghĩa là ngôn ngữ đã được xác nhận tình trạng pháp lý, được dùng trong các…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Dravida
    Malaysia và Singapore. Những ngôn ngữ Dravida với lượng người nói lớn nhất là tiếng Telugu, Tamil, Kannada và Malayalam. Dù có ý kiến cho rằng ngôn
  • Tiếng Anh Singapore (SgE, en-SG) (tương tự và liên quan đến tiếng Anh Anh) là ngôn ngữ tiếng Anh được nói Singapore, trong đó có hai hình thức chính…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Mã Lai
    Tiếng Mã Lai (đổi hướng từ Ngôn ngữ Malay)
    (với tên tiếng Malaysia), và Brunei, và là một trong bốn ngôn ngữ chính thức của Singapore. Tiếng Malay là tiếng mẹ đẻ của 40 triệu người hai bên eo…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Thái
    Tiếng Thái (đổi hướng từ Ngôn ngữ Thái)
    ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái…
  • phổ biến Đông và Đông Nam Á, châu Phi, các châu Mỹ và Thái Bình Dương. Ngôn ngữ thanh điệu khác với ngôn ngữ giọng cao độ chỗ các ngôn ngữ thanh điệu…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Quảng Đông
    thủ phủ Quảng Châu của tỉnh Quảng Đông-là phương ngữ ưu thế của nhánh ngôn ngữ này, nó cũng là ngôn ngữ chính thức tại hai đặc khu hành chính Hồng Kông…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ)
    Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Bengal
    Tiếng Bengal (đổi hướng từ Ngôn ngữ Bengal)
    ), một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói tại Nam Á. Đây là ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh, và là ngôn ngữ chính thức…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Tamil
    Tiếng Tamil (đổi hướng từ Ngôn ngữ Tamil)
    Dougla, và Chindian. Tiếng Tamil là ngôn ngữ chính thức tại hai quốc gia, Sri Lanka và Singapore. Đây là ngôn ngữ chính thức tại bang Tamil Nadu và lãnh…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Triều Châu
    Tiếng Triều Châu (thể loại Các ngôn ngữ Trung Quốc tại Singapore)
    dịch và kinh doanh. Nhưng cũng như Singapore, tiếng Phổ Thông được xem như ngôn ngữ thứ 3 sau tiếng Thái và tiếng Anh. Việt Nam, người Triều Châu có mặt…
  • Hình thu nhỏ cho Các nước nói tiếng Anh
    Khoảng 330 đến 360 triệu người nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên. Với 258 triệu người bản ngữ, Hoa Kỳ bao gồm phần lớn tổng số toàn cầu. Như hình trong…
  • trung chủ yếu tại khu vực châu Á Thái Bình Dương , với văn phòng hiện có Singapore, Bangkok, Hồng Kông, Kuala Lumpur, Phuket, Bali, Sydney, Tokyo, Seoul…
  • đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ngô Đình Diệm24 tháng 4Ku Klux KlanToán họcPhan Đình TrạcHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtQuan hệ tình dụcTrần Cẩm TúUkrainaMona LisaNguyễn Tấn DũngLưới thức ănChữ NômChiến dịch Hồ Chí MinhĐại học Quốc gia Hà NộiBan Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamĐinh La ThăngKim Soo-hyunXGoogle DịchSinh sản hữu tínhVũ Đức ĐamNguyễn Thúc Thùy TiênNhà bà NữNguyễn Tân CươngFĐà NẵngGia KhánhNguyễn Vân ChiCố đô HuếMinh Thái TổTrần Hải QuânĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamĐồng bằng sông HồngBộ đội Biên phòng Việt NamHà TĩnhKuwaitSimone InzaghiFacebookB-52 trong Chiến tranh Việt NamMin Hee-jinVũ Hồng VănPhân cấp hành chính Việt NamBài Tiến lênHợp sốGoogleNick VujicicLa Văn CầuFormaldehydeBến Nhà RồngNVIDIAGiải bóng đá Ngoại hạng AnhEFL ChampionshipThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Cristiano RonaldoTố HữuDanh sách quốc gia theo dân sốMalaysiaNorthrop Grumman B-2 SpiritLê Minh KhuêĐộng đấtĐịnh luật OhmTrần Thủ ĐộBayer 04 LeverkusenGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcVõ Tắc ThiênThạch LamNhà Tây SơnUng ChínhTrần PhúAC MilanẤm lên toàn cầuĐinh Tiên HoàngEKim Bình Mai (phim 2008)Kinh thành HuếViệt MinhLandmark 81🡆 More