Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ ở Singapore Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+ở+Singapore", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nam Phi, Singapore và Thụy Sĩ. Một vài quốc gia như Anh, Hoa Kỳ và Argentina không có ngôn ngữ chính thức mặc dù đa số trường hợp có một ngôn ngữ đại chúng… |
ngôn ngữ chính thức của Hồng Kông. Trong thời kỳ thuộc địa của Anh, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất cho đến năm 1978 nhưng vẫn là ngôn ngữ chính… |
lai Âu-Á. Quốc gia này có bốn ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh, tiếng Mã Lai, tiếng Hoa và tiếng Tamil, chính phủ Singapore thúc đẩy chủ nghĩa văn hóa đa… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Có rất nhiều ngôn ngữ được sử dụng trên toàn Châu Á, bao gồm các ngữ hệ khác nhau. Các nhóm ngữ hệ chính được nói trên lục địa bao gồm Altai, Nam Á (Austroasiatic)… |
gọi, phần lớn Ngữ hệ Nam Đảo được nói trên các hòn đảo, chỉ có một vài ngôn ngữ, như tiếng Mã Lai và nhóm ngôn ngữ Chăm là các ngôn ngữ bản địa tại lục… |
danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ mà tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, nghĩa là ngôn ngữ đã được xác nhận tình trạng pháp lý, được dùng trong các… |
ở Malaysia và Singapore. Những ngôn ngữ Dravida với lượng người nói lớn nhất là tiếng Telugu, Tamil, Kannada và Malayalam. Dù có ý kiến cho rằng ngôn… |
Tiếng Anh Singapore (SgE, en-SG) (tương tự và liên quan đến tiếng Anh Anh) là ngôn ngữ tiếng Anh được nói ở Singapore, trong đó có hai hình thức chính… |
Tiếng Mã Lai (đổi hướng từ Ngôn ngữ Malay) (với tên tiếng Malaysia), và Brunei, và là một trong bốn ngôn ngữ chính thức của Singapore. Tiếng Malay là tiếng mẹ đẻ của 40 triệu người hai bên eo… |
Tiếng Thái (đổi hướng từ Ngôn ngữ Thái) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái… |
Thanh điệu (đổi hướng từ Ngôn ngữ thanh điệu) phổ biến ở Đông và Đông Nam Á, châu Phi, các châu Mỹ và Thái Bình Dương. Ngôn ngữ thanh điệu khác với ngôn ngữ giọng cao độ ở chỗ các ngôn ngữ thanh điệu… |
Tiếng Quảng Đông (đổi hướng từ Quảng Đông ngữ) thủ phủ Quảng Châu của tỉnh Quảng Đông-là phương ngữ ưu thế của nhánh ngôn ngữ này, nó cũng là ngôn ngữ chính thức tại hai đặc khu hành chính Hồng Kông… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
Tiếng Bengal (đổi hướng từ Ngôn ngữ Bengal) ), một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói tại Nam Á. Đây là ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh, và là ngôn ngữ chính thức… |
Tiếng Tamil (đổi hướng từ Ngôn ngữ Tamil) Dougla, và Chindian. Tiếng Tamil là ngôn ngữ chính thức tại hai quốc gia, Sri Lanka và Singapore. Đây là ngôn ngữ chính thức tại bang Tamil Nadu và lãnh… |
Tiếng Triều Châu (thể loại Các ngôn ngữ Trung Quốc tại Singapore) dịch và kinh doanh. Nhưng cũng như Singapore, tiếng Phổ Thông được xem như ngôn ngữ thứ 3 sau tiếng Thái và tiếng Anh. Ở Việt Nam, người Triều Châu có mặt… |
Khoảng 330 đến 360 triệu người nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên. Với 258 triệu người bản ngữ, Hoa Kỳ bao gồm phần lớn tổng số toàn cầu. Như hình trong… |
trung chủ yếu tại khu vực châu Á Thái Bình Dương , với văn phòng hiện có ở Singapore, Bangkok, Hồng Kông, Kuala Lumpur, Phuket, Bali, Sydney, Tokyo, Seoul… |
đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân… |