Kết quả tìm kiếm Ngày Hàng không Vũ trụ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngày+Hàng+không+Vũ+trụ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vũ trụ bao gồm tất cả các vật chất, năng lượng và không gian hiện có, được xem là một khối bao quát. Vũ trụ hiện tại chưa xác định được kích thước chính… |
Hàng không vũ trụ là những nỗ lực của con người trong nghiên cứu khoa học, kỹ thuật và thương mại để bay được trong bầu khí quyển của Trái Đất (hàng không)… |
Trạm vũ trụ Quốc tế hay Trạm Không gian Quốc tế (tiếng Anh: International Space Station, ISS, tiếng Nga: Междунаро́дная косми́ческая ста́нция… |
NASA (đổi hướng từ Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ) Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ hay Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa Kỳ, tên đầy đủ tiếng Anh là National Aeronautics and Space Administration… |
Lực lượng Hàng không Vũ trụ Nga hoặc Không quân Vũ trụ Nga (tiếng Nga: Воздушно-космические силы, chuyển ngữ: Vozdushno-kosmicheskiye sily, viết tắt là… |
Phi thuyền (đổi hướng từ Tàu vũ trụ) hàng hóa lên khoảng không ở bên ngoài tầng khí quyển Trái Đất được gọi là tàu vũ trụ. Tàu vũ trụ hay tầu vũ trụ, còn có tên gọi là phi thuyền không gian… |
vũ trụ hoặc thái không nhân là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ… |
Cuộc chạy đua vào vũ trụ hay cuộc chạy đua vào không gian là cuộc cạnh tranh thám hiểm vũ trụ gay gắt giữa Hoa Kỳ và Liên Xô, kéo dài từ năm 1955 đến… |
Vũ trụ Điện ảnh Marvel (tiếng Anh: Marvel Cinematic Universe, viết tắt là MCU) là một thương hiệu điện ảnh Mỹ và là một vũ trụ chia sẻ về các bộ phim siêu… |
xạ phông vi sóng vũ trụ (hay bức xạ nền vũ trụ, bức xạ tàn dư vũ trụ) là bức xạ điện từ được sinh ra từ thời kỳ sơ khai của vũ trụ (khoảng 380.000 năm… |
Du hành không gian hay Phi hành Vũ trụ là chuyến bay bằng cách phóng tên lửa đi vào không gian vũ trụ. Du hành không gian gồm tàu không gian có người… |
quan Vũ trụ Nga, rồi Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Nga, là cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm về chương trình khoa học vũ trụ và nghiên cứu không gian… |
đạo. Trạm không gian được phân biệt với tàu vũ trụ bởi khả năng cung cấp không gian sống và nghiên cứu lâu dài cho con người và bởi trạm vũ trụ thiếu các… |
Cơ quan nghiên cứu và phát triển hàng không vũ trụ Nhật Bản (宇宙航空研究開発機構 (Vũ trụ hàng không nghiên cứu khai phát cơ cấu), Kokuritsu-kenkyū-kaihatsu-hōjin… |
Ga Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 한국항공대역, Hanja: 韓國航空大驛) là ga tàu điện ngầm trên Tuyến Gyeongui–Jungang ở Hwajeon-dong, Deogyang-gu,… |
Hội Hàng không Vũ trụ Việt Nam, viết tắt tiếng Việt là Hội HK-VT VN, là tổ chức xã hội - nghề nghiệp phi lợi nhuận của những người và tổ chức hoạt động… |
Lực lượng Phòng vệ Hàng không vũ trụ Nga (tiếng Nga: Войска воздушно-космической обороны, ВВКО, tiếng Anh là Russian Aerospace Defence Forces… |
Chuột Pokkuru để chống lại âm mưu xấu xa những tên hải tặc vũ trụ. Trước khi ra rạp vào ngày 7 tháng 3, năm 2015 toàn bộ nội dung được đăng tải trên tạp… |
từ chuyến bay vào vũ trụ đầu tiên của nhà du hành vũ trụ Liên Xô Yuri Gagarin, hiện nay đã có 39 quốc gia có công dân bay vào không gian. Danh sách dưới… |
với 23.000 thí nghiệm khoa học, đây là kỉ lục độc nhất của ngành hàng không vũ trụ thế kỉ 20. Trạm đã đón nhận 104 lượt phi hành gia từ nhiều quốc gia… |