Kết quả tìm kiếm Nữ giới trong chính phủ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nữ+giới+trong+chính+phủ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (gọi tắt là Chính phủ Việt Nam hay đơn giản hơn là Chính phủ) là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất… |
Trục từ tháng 7 năm 1940 đến tháng 8 năm 1944, trong Chiến tranh thế giới lần thứ hai. Chính phủ này chính thức gọi mình là Quốc gia Pháp (État Français)… |
Chính phủ Quốc vương Bệ hạ (tiếng Anh: His Majesty's Government/HMG) thường được gọi là Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh, là chính phủ trung ương của… |
Phó Thủ tướng Chính phủ là một chức vụ trong Chính phủ Việt Nam, được quy định ngay từ Hiến pháp 1946. Kể từ năm 1981, theo Hiến pháp 1980, chức vụ này… |
Bộ Nội vụ (Việt Nam) (đổi hướng từ Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ) giới hành chính; cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; đào tạo, bồi dưỡng về chuyên ngành hành chính và quản lý nhà nước; hội, tổ chức phi chính phủ;… |
Phụ nữ, nữ giới là từ chỉ giới tính cái của loài người. Phụ nữ hoặc Đàn bà thường được dùng để chỉ một người trưởng thành, còn con gái thường được dùng… |
phòng Chính phủ là một cơ quan ngang Bộ trong Chính phủ Việt Nam, thực hiện nhiệm vụ là bộ máy giúp việc của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ. Ngày 28… |
Đồng tính nữ (tiếng Anh: lesbian) là người một người phụ nữ bị thu hút bởi người cùng giới. Khái niệm này cũng được dùng để chỉ bản dạng tính dục hoặc… |
Chính phủ Nhật Bản là chế độ quân chủ lập hiến kết hợp với dân chủ đại nghị, nghĩa là quyền hành Thiên hoàng bị hạn chế và chủ yếu quan hệ với nhiệm vụ… |
giới sử gia dành cho Chính phủ Cải tổ Quốc dân Trung Hoa Dân Quốc (Tiếng Trung Quốc: 中華民國國民政府; Bính âm : Zhōnghuá mínguó guómín zhengfǔ), chính phủ của… |
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (thường được gọi tắt là Thủ tướng, Thủ tướng Chính phủ) là người đứng đầu Chính phủ của nước… |
Chủ nghĩa vô trị (đổi hướng từ Vô chính phủ) hay chủ nghĩa vô chính phủ là một trường phái triết học và phong trào chính trị chủ trương hoài nghi bất cứ sự hợp thức hóa nào về chính quyền, đồng thời… |
phụ nữ, thu hút sự chú ý đến các vấn đề như bình đẳng giới, quyền sinh sản, bạo lực và lạm dụng đối với phụ nữ. Ngày này được Liên Hợp Quốc chính thức… |
chỉ giới hạn ở nam giới, với phụ nữ là những sinh vật thấp kém, và nhìn chung phủ nhận khả năng giác ngộ của phụ nữ trong kiếp này (nghĩa là phụ nữ nên… |
đóng vai trò sen đầm quốc tế trong trật tự thế giới hiện hành. Tuy nhiên, Chính phủ Hoa Kỳ bị kiềm chế bởi dư luận trong và ngoài nước khiến họ không… |
Một người chuyển giới nữ là một người phụ nữ được chỉ định là nam giới khi sinh ra. Phụ nữ chuyển giới có thể phải trải qua bức bối giới và có thể thực… |
Tưởng Trung Chính (Tiếng Trung: 蒋中正; phồn thể: 蔣中正; 31 tháng 10 năm 1887 – 5 tháng 4 năm 1975), tên chữ: Giới Thạch (介石) nên còn gọi là Tưởng Giới Thạch, tên… |
Biên Phủ (tiếng Pháp: Bataille de Diên Biên Phu; phát âm: [bataj də djɛ̃ bjɛ̃ fy]), còn gọi là Chiến dịch Trần Đình là trận đánh lớn nhất trong Chiến… |
Trung Quốc (đề mục Chính phủ) một trong hai quốc gia tỷ dân. Trung Quốc là quốc gia đơn đảng do Đảng Cộng sản nắm quyền, chính phủ trung ương đặt tại thủ đô Bắc Kinh. Chính phủ Trung… |
Chính phủ Hàn Quốc (hay còn được gọi là Chính phủ Cộng hòa Triều Tiên, Chính phủ Nam Triều Tiên hoặc Chính phủ Nam Hàn) là chính quyền trung ương của Nhà… |