Kết quả tìm kiếm Nông nghiệp Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nông+nghiệp+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
lợi. Tiền thân của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn là Bộ Canh nông, thành lập ngày 14 tháng 11 năm 1945, trên cơ sở Nha Nông-Mục-Thủy-Lâm thuộc Bộ… |
công nhận là "Ternasco của xứ Aragon" (Chỉ định cụ thể của Bộ Nông nghiệp Tây Ban Nha năm 1992) những con chiên phải có một trọng lượng sống của 18–24 kg… |
Nông nghiệp Tây Ban Nha, Bộ Nông nghiệp Tây Ban Nha, trong số những giống được hưởng "bảo vệ đặc biệt", được liệt kê bởi Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Tây… |
Đại dịch cúm Tây Ban Nha năm 1918 là một đại dịch cúm chết người một cách bất thường, trận đại dịch dịch cúm đầu tiên của hai đại dịch liên quan đến virus… |
Nội chiến Tây Ban Nha, nhưng đã hồi phục trong thập kỷ sau đó. Trong những năm 1960 và 1970, sự cạn kiệt nông thôn và cơ giới hóa nông nghiệp dẫn đến sự… |
Lịch sử Tây Ban Nha bắt đầu từ khu vực Iberia thời tiền sử cho tới sự nổi lên và lụi tàn của một đế quốc toàn cầu, cho tới lịch sử thời hiện đại với tư… |
Alimentación y Medio Ambiente - Bộ Nông nghiệp Tây Ban Nha, cũng không được liệt kê trong số các giống động vật Tây Ban Nha có nguy cơ bị tuyệt chủng ", nó… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |
Nền kinh tế Tây Ban Nha là nền kinh tế lớn thứ mười bốn thế giới tính theo GDP danh nghĩa cũng như là một trong những nền kinh tế lớn nhất theo sức mua… |
Majorera được liệt kê bởi Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Alimentación y Medio Ambiente, Bộ Nông nghiệp Tây Ban Nha, và đặt "dưới sự bảo vệ đặc biệt, có nguy… |
Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |
Bò tót Tây Ban Nha hay tên gọi chính xác là bò đấu Tây Ban Nha (Toro Bravo, toro de lidia, toro lidiado, ganado bravo, Touro de Lide) là những con bò… |
Carlos III của Tây Ban Nha (Tiếng Anh: Charles III; Tiếng Ý và Tiếng Napoli: Carlo Sebastiano; Tiếng Sicilia: Carlu Bastianu; Sinh ngày 20/01/1716 - Mất… |
quyền Ngô Đình Diệm ban hành Nghị định 18-BNV bãi bỏ quy chế thị xã, chia Nha Trang thành 2 xã là Nha Trang Đông và Nha Trang Tây thuộc quận Vĩnh Xương… |
Jaén (đổi hướng từ Jaén, Tây Ban Nha) phía nam Tây Ban Nha, thủ phủ của tỉnh Jaén. Jaén là trung tâm nông nghiệp và thương mại của tỉnh này. Thành phố này có các ngành công nghiệp: hóa chất… |
Chiến tranh Pháp-Tây Ban Nha là một cuộc xung đột quân sự đã đẩy nước Pháp tham chiến trong Chiến tranh Ba mươi năm. Sau khi các đồng minh Đức của Thụy… |
Guinea thuộc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guinea Española) là tập hợp các vùng lãnh thổ lục địa và lục địa do Tây Ban Nha kiểm soát từ năm 1778 ở vịnh… |