Kết quả tìm kiếm Moneyball (phim) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Moneyball+(phim)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Brad Pitt (thể loại Nhà sản xuất phim Mỹ) Case Of Benjamin Button vào năm 2008. Những phim nổi bật khác của anh là Inglourious Basterds, Moneyball. Sau khi kết thúc cuộc tình đẹp với nữ diễn viên… |
Wally Pfister (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho quay phim xuất sắc nhất) quay phim xuất sắc nhất cho Inception (2010). Ông cũng được biết tới nhờ vai trò ghi hình các bộ phim như The Italian Job của F. Gary Gray và Moneyball của… |
Robin Wright (đề mục Các phim đã tham gia) (2010), bộ phim thể thao tiểu sử Moneyball (2011), phim kinh dị bí ẩn Cô gái có hình xăm rồng (2011), bộ phim tiểu sử Everest (2015), phim siêu anh hùng… |
nhà phê bình phim người Mỹ gốc Phi 2011. Phim hay nhất: 1. Tree of Life (Đoạt giải) 2. Drive 3. Pariah 4. Rampart 5. Shame 6. Moneyball 7. The Descendants… |
(2013) và 22 Jump Street (2014) cũng như các màn trình diễn của anh trong Moneyball (2011) và The Wolf of Wall Street (2013), qua đó anh nhận được đề cử giải… |
Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Picture; còn có tên gọi khác là Giải Oscar cho phim truyện xuất sắc nhất) là hạng… |
vật phù hợp trong các bộ phim như Moneyball và Zero Dark Thirty, và từ bỏ tham vọng đóng vai chính trong các bộ phim hành động sau khi khiêm tốn thử vai… |
cho Moneyball (2011), đảm nhiệm vai trò biên kịch cho bộ phim, trong khi đó nhà sản xuất Scott Rudin đã kí hợp đồng trao hoàn toàn bản quyền bộ phim cho… |
Chris Pratt (đề mục Danh sách phim tham gia) nghiệp diễn xuất từ những vai phụ trong các phim chính thống như Wanted, Bride Wars, Jennifer's Body, Moneyball, What's Your Number?, The Five-Year Engagement… |
Sideways, Crash, The King's Speech, Moneyball, Silver Linings Playbook, Argo và Dallas Buyers Club. Liên hoan phim quốc tế Toronto, ban đầu mang tên "The… |
Extremely Loud and Incredibly Close ‡ The Help ‡ Hugo ‡ Midnight in Paris ‡ Moneyball ‡ The Tree of Life ‡ War Horse ‡ 2012: Argo † Beasts of the Southern Wild… |
Giải Oscar cho dựng phim xuất sắc nhất là một trong các giải Oscar được trao hàng năm cho phim và người biên tập được cho là xuất sắc nhất. Giải này được… |
The Wolf of Wall Street là một bộ phim điện ảnh Mỹ thuộc thể loại hài đen tiểu sử công chiếu năm 2013 do Martin Scorsese làm đạo diễn, với phần kịch bản… |
Aaron Sorkin (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất) President (1995) và một số phim tiểu sử bao gồm Charlie Wilson's War (2007), Moneyball (2011) và Steve Jobs (2015). Khi viết The Social Network năm 2010, ông… |
Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất) Robards là người chiến thắng trong hai năm liên tiếp với diễn xuất trong các phim All the President's Men (1976) và Julia (1977). Claude Rains, và Arthur Kennedy… |
Dolphin Tale (thể loại Phim năm 2011) bản phát hành lại dưới định dạng 3D của phim Vua sư tử và phim Moneyball. Đến dịp cuối tuần thứ hai, bộ phim vươn lên đứng vị trí thứ nhất, chỉ suy giảm… |
Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất) Jannings là chủ nhân đầu tiên của giải thưởng nhờ diễn xuất của ông trong các phim The Last Command và The Way of All Flesh. Ngày nay việc bầu chọn và trao… |
Giải Quả cầu vàng cho phim chính kịch hay nhất là một giải thưởng điện ảnh được Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood tổ chức thường niên kể từ năm 1944… |
Giải Oscar lần thứ 84 (đề mục Phim có nhiều đề cử) (Academy of Motion Picture Arts and Sciences - AMPAS) nhằm tôn vinh những phim xuất sắc nhất công chiếu trong năm 2011 diễn ra tại thuộc trung tâm thương… |
gồm các phim điện ảnh đạt doanh thu cao nhất, các lễ trao giải, liên hoan phim cùng danh sách các phim điện ảnh được ra mắt trong năm. Top 10 phim điện ảnh… |