Kết quả tìm kiếm Mennonite Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mennonite", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
duy truyền thống, có liên hệ gần gũi nhưng khác biệt với các giáo hội Mennonite, mà cả hai nhóm đều chia sẻ chung nguồn gốc Anabaptist từ Thụy Sĩ. Người… |
Tiếng Hạ Đức Mennonite còn gọi là Plautdietsch, là một phương ngữ tiếng Hạ Phổ của Đông Hạ Đức với ảnh hưởng của tiếng Hà Lan phát triển trong thế kỷ… |
thức thành lập. Các hệ phái Kháng Cách khác như Baptist, Trưởng lão, Mennonite, Ngũ tuần tiếp bước truyền giảng Phúc Âm tại Việt Nam, đồng thời tham… |
Việt Nam và các hội thánh thuộc những hệ phái như Baptist, Trưởng lão, Mennonite, Ngũ tuần. Chính thống giáo hiện diện tại Việt Nam vào đầu thế kỷ 21 với… |
Scotland Trưởng lão Triệt để: Thụy Sĩ, Áo, Nam Đức, Hà Lan Anabaptist (Mennonite Hutterite Amish) Tiền bối: Pháp & Ý Waldensian Anh Lollardy Séc Hussite… |
Maryknoll Medecins du Monde France Medecins du Monde Canada Medipeace Mennonite Central Committee Mines Advisory Group Nordic Assistance to Vietnam Norwegian… |
Traditionally, Lent was not observed by the Mennonite church, and only recently have more modern Mennonite churches started to focus on the six week season… |
trong Quận Clackamas, Oregon, Hoa Kỳ. Tên "Yoder" có nguồn góc từ người Mennonite là bộ lạc từng định cư trong khu vực này. Cộng đồng này được nổi tiếng… |
Phong trào Ngũ Tuần; 5,5% Giáo hội Cơ Đốc Phục Lâm; 4,6% Anh giáo; 3,8% Mennonite; 3,6% Báp-tít, 2,9% Methodist, 2,8% Nazarene), 1,7% là Nhân chứng Giê-hô-va… |
^ “The Back to Jerusalem movement”. Mennonite Brethren Herald (bằng tiếng Anh). Canadian Conference of Mennonite Brethren Churches. 44 (2). 4 tháng 2… |
Thập Tự, Catholic Relief Services (CRS), Church World Services (CWS), Mennonite Central Committee (MCC), International Rescue Committee (IRC), CARE và… |
giáo, hầu hết các nhà thờ Tin lành chính thống (chẳng hạn như Lutheran, Mennonite, Methodist, Moravian và Reformed) và một số nhà thờ Tin lành truyền đạo… |
Cornelius J.; Martin, Dennis D. (1955). The Mennonite Encyclopedia: A-C (bằng tiếng English). Mennonite Brethren Publishing House. tr. 136. ISBN 978-0-8361-1119-4… |
giới thiệu văn hóa của tộc người Olęder liên quan đến Giáo Hội Tin Lành Mennonite và Giáo hội Luther. Vào năm 2013, Bảo tàng Masovian ở Płock mua một mảnh… |
Scotland Trưởng lão Triệt để: Thụy Sĩ, Áo, Nam Đức, Hà Lan Anabaptist (Mennonite Hutterite Amish) Tiền bối: Pháp & Ý Waldensian Anh Lollardy Séc Hussite… |
removed a large Nogai Tatar population from southern Bessarabia, see Mennonite-Nogai Economic Relations, 1825-1860 ^ Bessarabia by Charles Upson Clark… |
Knoxville, Special Collections. Mennonite Historical Collections Very extensive Collection of Swiss and Swiss-American Mennonite information hosted in the Archives… |
Faith, CGAF) Church of God (Seventh-Day) (CoG7) Church of God in Christ, Mennonite Church of God (New Dunkers) (hiện nay không còn tồn tại) Church of God… |
lý hấp dẫn hơn. Hồ sơ về các thuộc địa nông nghiệp đầu tiên của người Mennonite, là những người theo đạo Tin lành từ Đức, có từ năm 1783. Sau khi Thịnh… |
Scotland Trưởng lão Triệt để: Thụy Sĩ, Áo, Nam Đức, Hà Lan Anabaptist (Mennonite Hutterite Amish) Tiền bối: Pháp & Ý Waldensian Anh Lollardy Séc Hussite… |